keep your nose clean Thành ngữ, tục ngữ
keep your nose clean
stay out of trouble, toe the line Keep your nose clean, and you'll get out of prison sooner. giữ cho mũi của (một người) sạch sẽ
Để cư xử đúng mực; để tránh xa rắc rối. Tốt hơn hết bạn nên giữ vệ sinh sạch sẽ cho mũi nhé nhóc, nếu bất bạn sẽ gặp rắc rối mà bạn bất thể xử lý được .. Xem thêm: vệ sinh mũi, giữ gìn vệ sinh mũi giữ vệ sinh mũi
THÔNG TIN Nếu bạn giữ vệ sinh mũi , bạn cư xử tốt và tránh rắc rối. Anh ấy vừa làm chuyện chăm chỉ và giữ sạch mũi trong suốt ngần ấy năm. Anh ấy bảo tui phải giữ mũi sạch sẽ và ngậm miệng .. Xem thêm: vệ sinh, giữ gìn, mũi giữ cho mũi sạch sẽ
tránh xa rắc rối. bất trang trọng. Xem thêm: vệ sinh, giữ gìn, mũi giữ cho mũi của bạn sạch sẽ
(không chính thức) bất làm gì khiến bạn gặp rắc rối với cảnh sát hoặc chính quyền khác: Sau khi ra tù, anh ta quyết tâm giữ mũi sạch .. Xem thêm: vệ sinh, giữ gìn, mũi giữ cho mũi sạch sẽ
Tránh xa. Cụm từ tiếng lóng này bắt đầu được nghe thấy ở Anh vào cuối thế kỷ 19 và vượt Đại Tây Dương ngay sau đó. Tại sao độ sạch nên được gọi là bất được biết. Có lẽ chuyện giữ cho mũi của một người sạch sẽ tương đương với chuyện không làm bẩn nó bằng cách chọc ngoáy vào chuyện của người khác (xem chọc mũi vào). Nhưng dù sao, thuật ngữ này rất phổ biến vào những năm 1940, khi nó xuất hiện trong các tiểu thuyết nổi tiếng như Manning Long’s False Alarm (1943): “Hãy giữ cho mũi của bạn sạch sẽ và bạn sẽ tránh khỏi rắc rối”. . Xem thêm: làm sạch, giữ, mũi. Xem thêm:
An keep your nose clean idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep your nose clean, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep your nose clean