keep your cool Thành ngữ, tục ngữ
keep your cool
stay calm, not become excited Can you keep your cool during an emergency, or do you panic? giữ cho (một người) bình tĩnh
Để duy trì tiềm năng kiểm soát sự điềm tĩnh, tính nóng nảy hoặc thần kinh của một người trong một tình huống nhất định. Anh ấy thực sự giữ được bình tĩnh khi người phục vụ làm rơi đồ ăn của mình. Tôi vừa cố gắng giữ bình tĩnh trong suốt cuộc phỏng vấn, nhưng tui đã không cùng e sợ trong suốt thời (gian) gian đó .. Xem thêm: cool, accumulate accumulate air-conditioned
1. Giữ bình tĩnh và điềm tĩnh. Bạn biết họ sẽ cố gắng chống lại bạn trong suốt cuộc tranh luận, vì vậy hãy giữ bình tĩnh. Tôi luôn cố gắng giữ bình tĩnh khi giao dịch với công ty cáp. Theo nghĩa đen, để bất bị quá nóng, như trong thời (gian) tiết nóng. A: "Bạn cảm giác thế nào trong đợt nắng nóng tàn khốc này?" B: "Ồ, giữ mát, nhờ máy lạnh trong văn phòng.". Xem thêm: giữ bình tĩnh, giữ bình tĩnh
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn giữ được bình tĩnh, bạn kiểm soát được tính khí của mình và giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn. Hilde là một trong những nhà quản lý bẩm sinh - giữ cho cô ấy bình tĩnh trong khủng hoảng. Tôi biết mình phải giữ bình tĩnh, nhưng điều đó thật khó .. Xem thêm: cool, accumulate accumulate / absent your ˈcool
(formal) hãy bình tĩnh / tức giận, phấn khích, v.v.: Anh ấy rất xúc phạm . Tôi thực sự bất biết làm cách nào để giữ được sự bình tĩnh của mình .. Xem thêm: cool, keep, lost. Xem thêm:
An keep your cool idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep your cool, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep your cool