keep your eyes peeled Thành ngữ, tục ngữ
keep your eyes peeled
look or watch carefully, watch for Keep your eyes peeled for birds. Watch for animals, too. giữ (các) mắt (đối với một cái gì đó hoặc một người nào đó)
Giữ cảnh giác hoặc cẩn thận đềphòng chống(đối với một cái gì đó hoặc một người nào đó). Họ sẽ đến bất cứ lúc nào, vì vậy hãy để mắt của bạn. Hãy để ý đến món quà sinh nhật mà chúng tui có thể tặng mẹ bạn. Bảo tất cả người để mắt cho thanh tra y tế. Chúng tui nghe nói rằng cô ấy sẽ kiểm tra đột xuất vào một ngày nào đó sớm .. Xem thêm: giữ lại, gọt vỏ, điều gì đó hãy giữ mắt của bạn bị bell ra
Nếu bạn để mắt của bạn bị bell tróc, bạn đang quan sát rất cẩn thận đối với một thứ gì đó hoặc một người nào đó. Giữ mắt của bạn để tìm một chỗ đậu xe. Chúng tui đang tìm kiếm Sally, vì vậy hãy để mắt đến bạn. Lưu ý: Bạn cũng có thể giữ da mắt. Tôi nghi ngờ liệu cô ấy có anchorage lại đây không, nhưng dù sao thì hãy giữ cho đôi mắt của bạn được chăm nom. Lưu ý: Biểu thức này đề cập đến chuyện không nhấp nháy và do đó bất bỏ sót bất kỳ điều gì xảy ra, dù nhanh chóng. Da hoặc da của mắt là mí mắt. . Xem thêm: mắt, giữ, bóc giữ cho đôi mắt của bạn mở / lột / lột da (cho ai đó / cái gì đó)
quan sát cẩn thận (cho ai đó / cái gì đó): Hãy để mắt của bạn và nếu bạn thấy bất cứ điều gì đáng ngờ, gọi cảnh sát ngay lập tức .. Xem thêm: mắt, giữ, mở, lột da, lột da. Xem thêm:
An keep your eyes peeled idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep your eyes peeled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep your eyes peeled