prick up Thành ngữ, tục ngữ
prick up one's ears
come to attention;begin to listen closely侧耳倾听;警觉起来
The woman pricked up her ears when she heard them talking about her.当听到他们在谈她时,这妇女竖起耳朵倾听。
The sentry pricked up his ears at the strange sound.耳边传来奇怪的声响,哨兵顿时警觉起来。
Prick up your ears
If you prick up your ears, you listen very carefully. ('Pick up your ears' is also used.)
prick up one's ears|ear|ears|prick
v. phr., informal To come to interested attention; begin to listen closely; try to hear. The woman pricked up her ears when she heard them talking about her. châm ngòi
1. Để tăng sự chú ý đột ngột. Thường được nói đến tai hoặc ít phổ biến hơn là đầu. Tai con chó vểnh lên khi nghe thấy giọng nói của chủ nhân. Đầu tui như rạo rực khi nhắc đến chuyện cắt giảm lương. Nâng cao một cái gì đó, đặc biệt là đôi tai, nhanh chóng và đột ngột để chú ý. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "prick" và "up." Linh dương vểnh tai lên, cảm nhận rằng có kẻ săn mồi đang ở gần. Vài con cừu ngóc đầu dậy khi tui đến gần. Mở rộng, để bắt đầu đột ngột chú ý đến một cái gì đó. Được sử dụng trong các hình thức "vểnh tai lên" hoặc "vểnh tai lên." Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ dỏng tai lên nếu có bất cứ điều gì về vụ án được đề cập đến. Tôi tưởng tượng một số cơ quan liên blast sẽ vểnh tai lên sau thông báo gây tranh cãi của công ty .. Xem thêm: prick, up. Xem thêm:
An prick up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prick up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prick up