Nghĩa là gì:
aliphatic
aliphatic /,æli'fætik/- tính từ
- (hoá học) béo
- aliphatic compound: hợp chất béo
pull a rabbit out of the hat Thành ngữ, tục ngữ
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft.
all's well that ends well
a happy ending is the most important thing, the end justifies... Although we argued and fought, we are happy with the result. All's well that ends well!
all that jazz
all related things, other similar topics They were talking about UFO's and all that jazz.
and that's that
that is final, that is the way it will be done You will be home by 10 p.m., and that's that!
at the drop of a hat
without waiting, immediately, promptly He will stop working and help you at the drop of a hat if you ask him politely.
bite the hand that feeds one
turn against or hurt a helper or supporter, repay kindness with wrong My niece is biting the hand that feeds her if she keeps abusing the help that her parents are giving her.
bite the hand that feeds you
be unkind to the one who cares for you or pays you If you criticize your employer, you bite the hand that feeds you.
bury the hatchet
stop arguing or fighting, throw down your arms When will the English and the French bury the hatchet?
buy that
believe that, eat that He says he went to see his friends at the park. I can buy that.
catch me doing that
see me doing that, find me doing that You won't catch me skydiving. It's too dangerous. kéo một con thỏ ra khỏi (của) / cái mũ
Để làm một điều gì đó đáng ngạc nhiên và dường như bất thể; để làm ra (tạo) ra thứ gì đó theo cách bất có lời giải thích rõ ràng, như thể được thực hiện bởi ma thuật. Đề cập đến thủ thuật sáo rỗng của một ảo thuật gia (nhà) để kéo một con thỏ sống ra khỏi một chiếc mũ có vẻ như trống rỗng. Những người phục vụ thực sự vừa lôi một con thỏ ra khỏi chiếc mũ bằng cách sản xuất 100 chiếc bánh nướng nhỏ chỉ sau 20 phút thông báo. Trừ khi ai đó có thể kéo một con thỏ ra khỏi mũ của họ, tui chỉ bất biết làm thế nào chúng ta có thể khắc phục sự cố mà bất bắt đầu lại toàn bộ từ đầu .. Xem thêm: hat, of, out, pull, Rabbit cull một con thỏ ra khỏi mũ
HÀNH TRÌNH Nếu ai đó kéo một con thỏ ra khỏi mũ, họ sẽ bất ngờ làm điều gì đó để giải quyết vấn đề hoặc giúp họ đạt được điều gì đó. Tôi bất thể lôi một con thỏ ra khỏi mũ mỗi khi bước vào võ đài quyền anh. Tất cả những gì tui có thể làm là cố gắng hết sức. Lưu ý: Biểu thức này thường rất (nhiều) đa dạng. Có vẻ như tui sẽ phải kéo một vài con thỏ ra khỏi mũ. Hầu hết tất cả chính trị gia (nhà) mà họ có giao dịch đều tỏ ra hành động như thể những con thỏ có thể bật ra khỏi bất kỳ chiếc mũ nào. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó rút ra khỏi mũ một điều gì đó tốt đẹp hoặc thành công. Thủ tướng vừa thất bại trong chuyện lật tẩy bất kỳ phép lạ kinh tế nào vào đêm qua. Anh ấy có thể vẫn lôi được thứ gì đó ra khỏi mũ, nhưng tui hơi ngạc nhiên về điểm này. Lưu ý: Cụm từ này đen tối chỉ một thủ thuật của ảo thuật gia (nhà) truyền thống, trong đó một con thỏ được làm ra (tạo) ra một cách bí ẩn từ một chiếc mũ trống rỗng. . Xem thêm: mũ, của, ra, kéo, thỏ kéo (hoặc đưa) một con thỏ ra khỏi (hoặc một) mũ
được sử dụng để mô tả một hành động tình cờ và có thể liên quan đến hành động tay hoặc lừa dối .. Xem thêm: hat, of, out, pull, Rabbit. Xem thêm:
An pull a rabbit out of the hat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull a rabbit out of the hat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull a rabbit out of the hat