put (one's) foot in (one's) mouth Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
bad-mouth
say bad things about someone The football players are always bad-mouthing their coach.
bad taste in my mouth
(See a bad taste in my mouth)
badmouth
criticize, say bad things about, put down Don't badmouth employers. Don't criticize your references.
big mouth
someone who talks too loud, loud mouth Every crowd has a big mouth - some guy who yells at the cops.
blabbermouth
a very talkative person--especially one who says things that
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
butter wouldn't melt in his mouth
he is very calm and clear, he is a smooth talker When he's talking to voters, butter wouldn't melt in his mouth.
by word of mouth
by one person speaking to another, person to person, through the grapevine News of his birth traveled by word of mouth. Soon everyone knew that Mary had a baby boy.
don't look a gift horse in the mouth
do not be critical of a gift, be grateful for a gift Don't evaluate a gift. Don't look a gift horse in the mouth. đưa chân vào miệng của (một người)
để không ý nói điều gì đó ngu xuẩn, thiếu tế nhị hoặc xúc phạm. Anh ấy chỉ có xu hướng đưa chân vào miệng khi anh ấy buộc phải nói quá lâu, vì vậy hãy cố gắng đưa anh ấy ra khỏi sân khấu càng sớm càng tốt. Ôi trời, tui đã bao giờ đưa chân vào miệng mình chưa - tui vừa chúc mừng em gái Sarah vừa mang thai. Cô ấy bất phải .. Xem thêm: foot, mouth, put put your bottom in a bigger
and put one bottom in it; nhét chân vào miệng ai đó để nói điều gì đó mà bạn hối tiếc; để nói điều gì đó ngu ngốc, xúc phạm hoặc gây tổn thương. Khi tui nói với Ann rằng mái tóc của cô ấy đẹp hơn những gì tui từng thấy, tui thực sự đưa chân vào miệng. Đó là một bộ tóc giả. Tôi chen chân vào đó bằng cách kể bí mật (an ninh) của John; anh ấy vừa phát hiện ra .. Xem thêm: foot, mouth, put bottom in someone, put of addition
Nói điều gì đó ngu ngốc, xấu hổ hoặc thiếu tế nhị. Ví dụ, Jane chen chân vào miệng khi cô ấy gọi anh ta bằng tên người chồng đầu tiên của mình. Khái niệm này đôi khi được đánh giá là mắc bệnh lở mồm continued móng, như trong trường hợp bệnh lở mồm continued móng của He, luôn đưa ra một số nhận xét thiếu tế nhị. Biểu hiện đầu tiên có từ khoảng năm 1900. Biến thể, có từ giữa những năm 1900, là cách chơi của bệnh lở mồm continued móng (đôi khi được gọi là lở mồm continued móng) gây ảnh hưởng đến gia (nhà) súc, gây ra các đợt phun trào xung quanh miệng. và móng guốc. . Xem thêm: foot, put put (one) bottom in (their) aperture
Để đưa ra nhận xét tế nhị .. Xem thêm: foot, mouth, put. Xem thêm:
An put (one's) foot in (one's) mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one's) foot in (one's) mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one's) foot in (one's) mouth