Nghĩa là gì:
clamps clamp /klæmp/- danh từ
- đống (gạch để nung, đất, rơm...)
- ngoại động từ
- chất thành đống, xếp thành đống
- danh từ
- cái kẹp, bàn kẹp; cái giữ (nói chung)
- ngoại động từ
- cặp, chặt lại; kẹp chặt lại, giữ chặt lại
- (thông tục) (+ down upon) kiểm soát chặt chẽ hơn
- (thông tục) (+ down) tăng cường (sự kiểm tra...)
put on the clamps Thành ngữ, tục ngữ
put the clamps on
Idiom(s): put the clamps on (sb)
Theme: CONTROL
to restrain or restrict someone. (Slang.)
• Tom's parents put the clamps on him. They decided he was getting out of hand.
• They got mad and put on the clamps.
đặt kẹp
để làm chậm, cản trở hoặc dừng hoạt động hoặc tiến trình của một người. Chúng tui đã phải bó tay khi biết các nhà đầu tư rút khỏi công ty. Tôi nghĩ rằng chính phủ nên kìm kẹp chi tiêu của mình, nếu bất sẽ thấy mình mắc nợ bất thể vượt qua .. Xem thêm: kẹp, vào, đặt. Xem thêm:
An put on the clamps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put on the clamps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put on the clamps