put the arm on Thành ngữ, tục ngữ
put the arm on
Idiom(s): put the arm on sb
Theme: INFLUENCE
to apply pressure to someone. (Slang.)
• John's been putting the arm on Mary to get her to go out with him.
• John has been putting the arm on Bill to get him to cooperate.
khoác tay (một cái)
để yêu cầu hoặc gây áp lực cho một người cho vay hoặc tặng tiền. Anh trai chẳng ra gì của Jane luôn đi dạo quanh chỗ chúng tui vài tuần một lần để khoác tay chúng tui với giá vài đô la. Hội cựu sinh viên của trường lớn học cũ của tui khoác tay tui một hoặc hai lần một năm để tìm kiếm một khoản quyên lũy .. Xem thêm: arm, on, put put the arm on addition
Hình. để làm ra (tạo) áp lực cho ai đó. John vừa khoác tay Mary để cô ấy đi chơi với anh ta. John vừa khoác tay Bill để khiến anh ấy hợp tác .. Xem thêm: arm, on, put put the arm
. Ngoài ra, hãy cắn hoặc chạm vào. Yêu cầu hoặc đòi tiền, như ở Anh ấy là con út và anh ấy luôn khoác tay bố. Cách sử dụng tiếng lóng đầu tiên, được ghi lại lần đầu vào năm 1939, đen tối chỉ một tên cướp tấn công ai đó bằng cách quàng tay qua cổ nạn nhân. Biến thể vết cắn, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1919, tương tự đen tối chỉ một cuộc tấn công bạo lực. Cuối cùng, chạm, vừa được dùng từ lóng để chỉ "trộm cắp" kể từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: arm, on, put put the arm
cố gắng ép buộc hoặc ép buộc ai đó làm điều gì đó. Bắc Mỹ bất chính thức. Xem thêm: arm, on, put. Xem thêm:
An put the arm on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the arm on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the arm on