put the finger on Thành ngữ, tục ngữ
put the finger on
Idiom(s): put the finger on someone AND lay the finger on someone
Theme: IDENTIFICATION
to accuse someone; to identify someone as the one who did something. (Slang.)
• Tom put the finger on John, and John is really mad.
• He'd better not lay the finger on me. I didn't do it.
đặt ngón tay lên (một)
Để xác định và buộc tội một người đang làm điều gì đó; để thông báo về một cho một nhân vật có thẩm quyền. Anh bất dám đặt ngón tay vào tôi! Tôi bất có gì để làm với thỏa thuận trở nên chua. Tôi sợ tính mạng của mình đang gặp nguy hiểm khi tui đã đặt ngón tay vào tên trùm mob .. Xem thêm: ngón tay, trên, đặt đặt ngón tay vào ai đó
và đặt ngón tay vào ai đóSl. buộc tội ai đó; để xác định ai đó là người vừa làm điều gì đó. Tom đặt ngón tay vào John, và John thực sự nổi điên. Tốt hơn là anh ấy bất nên đặt ngón tay vào tôi. Tôi vừa không làm điều đó .. Xem thêm: ngón tay, trên, đặt đặt ngón tay vào
Thông báo trên, như trong Nhân chứng đặt ngón tay vào bị cáo. [Tiếng lóng; c. 1920] Cũng xem đặt ngón tay của một người vào. . Xem thêm: đặt ngón tay vào, đặt ngón tay đặt ngón tay vào
thông báo chống lại một người nào đó với cơ quan chức năng. bất chính thức. Xem thêm: ngón tay, vào, đặt đưa ngón tay vào
Tiếng lóng Để thông báo về: Nhân chứng đưa ngón tay vào kẻ giết người .. Xem thêm: ngón tay, vào, đặt. Xem thêm:
An put the finger on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the finger on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the finger on