put the skids on Thành ngữ, tục ngữ
put the skids on
Idiom(s): put the skids on (sth)
Theme: FAILURE
to cause something to fail. (Slang.)
• They put the skids on the project when they refused to give us any more money.
• That's the end of our great ideal Somebody put the skids on.
đặt ván trượt vào (cái gì đó)
Để làm cho một cái gì đó tạm dừng, ngừng hoặc thất bại. Hồ sơ tội phạm của anh ta cho đến nay vừa khiến tất cả công chuyện anh ta ứng tuyển. Giám đốc điều hành vừa nhanh chóng đưa ra đề xuất cho lợi ích của nhân viên tốt hơn .. Xem thêm: on, put, drift put the abatement on (something)
Sl. để gây ra một cái gì đó bất thành công. Họ đặt các đường trượt vào dự án khi họ từ chối đưa thêm trước cho chúng tôi. Đó là sự kết thúc của ý tưởng tuyệt cú vời của chúng tôi! Ai đó đặt giày trượt vào .. Xem thêm: on, put, drift put the abatement on
Hãy dừng lại, như trong Ủy ban nhà trường đưa ra ý tưởng về quy định trang phục. Từ trượt ở đây có lẽ dùng để chỉ một chiếc giày hoặc lực cản làm ra (tạo) áp lực lên bánh xe của một chiếc xe để ngăn bất cho nó chuyển động. . Xem thêm: on, put, drift put the drift on
Tiếng lóng Để dừng lại: "Hy sinh quyền tự do ngôn luận để đặt những cú trượt vào những vấn đề được in ấn sơ sài bất phải là con đường chính xác, các tòa án cho biết" (Curtis J. Sitomer) .. Xem thêm: on, put, skid. Xem thêm:
An put the skids on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the skids on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the skids on