put words into someone's mouth Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
bad-mouth
say bad things about someone The football players are always bad-mouthing their coach.
bad taste in my mouth
(See a bad taste in my mouth)
badmouth
criticize, say bad things about, put down Don't badmouth employers. Don't criticize your references.
big mouth
someone who talks too loud, loud mouth Every crowd has a big mouth - some guy who yells at the cops.
blabbermouth
a very talkative person--especially one who says things that
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
butter wouldn't melt in his mouth
he is very calm and clear, he is a smooth talker When he's talking to voters, butter wouldn't melt in his mouth.
by word of mouth
by one person speaking to another, person to person, through the grapevine News of his birth traveled by word of mouth. Soon everyone knew that Mary had a baby boy.
don't look a gift horse in the mouth
do not be critical of a gift, be grateful for a gift Don't evaluate a gift. Don't look a gift horse in the mouth. đưa từ vào miệng của (một người)
Để gán sai một tuyên bố hoặc niềm tin cho một người. Tôi chưa bao giờ nói rằng bạn lười biếng — đừng nói gì đến lời nói của tui !. Xem thêm: miệng, đặt, từ đưa từ vào miệng của ai đó
hoặc đặt từ vào miệng của ai đó
1. Nếu ai đó đưa lời nói vào miệng bạn hoặc vào miệng bạn, họ cho rằng bạn vừa nói điều gì đó mà bạn bất thực sự nói. Cô ấy khẳng định rằng cô ấy chưa bao giờ đưa ra câu nói đó và người phỏng vấn vừa nhét lời vào miệng cô ấy.
2. Nếu ai đó đưa lời nói vào miệng bạn hoặc vào miệng bạn, họ sẽ cho bạn biết họ nghĩ gì về ý kiến của bạn thay vì lắng nghe những gì bạn nói. Không, tui không nghĩ bạn lười biếng. Nín đi, bạn đang đưa lời nói vào miệng tui - Tôi chưa bao giờ nói rằng bạn lười biếng !. Xem thêm: miệng, đặt, từ đặt lời nói vào miệng ai đó, để
Nói hoặc gợi ý mạnh mẽ những gì ai đó nên nói. Chữ này có trong Cựu Ước: “Vậy Giô-áp vừa cất lời trong miệng mình” (2 Sa-mu-ên 14: 3). Để biết hệ quả của câu nói sáo rỗng này, hãy xem từ ngay từ miệng ai đó .. Xem thêm: put, word. Xem thêm:
An put words into someone's mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put words into someone's mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put words into someone's mouth