raise an eyebrow Thành ngữ, tục ngữ
raise an eyebrow
(See raised eyebrows) nhướng mày
Để thể hiện sự bối rối, ngạc nhiên, e sợ hoặc bất tán thành, theo nghĩa đen (thường là thực sự nhướng mày) hoặc theo nghĩa bóng. Khi tui nói với mẹ tui rằng chúng tui sẽ cần bao nhiêu tiền, bà nhướng mày và yêu cầu tui cộng thêm lần nữa. Bạn nên phải ngừng đến muộn mỗi ngày — sếp bắt đầu nhướng mày. Bà tui nhất định nhướng mày khi tui không đi lễ nữa .. Xem thêm: mày, mày. Xem thêm:
An raise an eyebrow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise an eyebrow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise an eyebrow