respond to (someone or something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. trả lời (ai đó hoặc điều gì đó
1. Để đưa ra câu trả lời bằng lời nói hoặc văn bản hoặc trả lời ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa dành cả ngày đầu tiên sau kỳ nghỉ để trả lời các email vừa chất đống. Mary là rõ ràng là vẫn còn tức giận — cô ấy thậm chí sẽ bất đáp lại tôi. 2. Để đáp lại hoặc trả lời ai đó hoặc điều gì đó. Có một số cách chúng tui có thể đáp ứng lệnh này. Cha tui tin rằng bạn phải đáp lại kẻ bắt nạt bằng vũ lực.3. Để gợi ra một phản ứng, đặc biệt là một phản ứng tích cực, đối với một người hoặc tác nhân kích thích cụ thể. Chúng tui rất vui khi thấy rằng cơ thể bạn đang phản ứng với các phương pháp điều trị mới. Con gái nhỏ của chúng tui không thực sự thích bị được hầu hết tất cả người nắm giữ, nhưng cô ấy thực sự đáp lại mẹ chồng tui .. Xem thêm: đáp lại, điều gì đó đáp lại ai đó hoặc điều gì đó
1. để trả lời ai đó hoặc điều gì đó. Bạn sẽ Vui lòng trả lời cho tôi? Khi nào bạn sẽ trả lời thư của tôi?
2. để phản ứng với ai đó hoặc điều gì đó. Bạn vừa nghe phần trình bày của anh ấy. Bạn sẽ trả lời anh ấy như thế nào? Tôi cần bạn trả lời các điểm trong báo cáo vào cuối ngày. Cảnh sát vừa phản ứng ngay lập tức với cuộc gọi chống bạo động .. Xem thêm: hưởng ứng. Xem thêm:
An respond to (someone or something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with respond to (someone or something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ respond to (someone or something