right to life Thành ngữ, tục ngữ
a dog's life
a poor life, hard times Without a job, it's a dog's life.
a new lease on life
a feeling that life will be better, a fresh start The promotion gave him a new lease on life.
all walks of life
all occupations and lifestyles As a salesperson, you will meet people from all walks of life.
bigger than life
"heroic: stronger, wiser, uglier; larger than life" The characters in most novels seem to be bigger than life.
dog's life
(See a dog's life)
every walk of life
every occupation, all lifestyles People from every walk of life attend our church.
facts of life
what one should know about sex, marriage and birth He seems to be a little too young to know about the facts of life.
for dear life
as though afraid of losing one
for the life of me
it is a mystery to me, why in the world For the life of me, I don't know why she stays with him.
get a life
change your lifestyle, get it together, get with it He never goes out - just stays at home and watches TV. I wish he would get a life! quyền sống
1. danh từ Niềm tin rằng tất cả con người đều có quyền sống. Cụm từ này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về chiến tranh, phá thai và hình phạt hi sinh hình, trong số các chủ đề khác. Tôi tin vào quyền được sống và tui sẽ bất tranh luận điều đó với bạn, vì bạn ủng hộ rõ ràng chuyện phá thai được hợp pháp hóa. Làm thế nào chúng ta có thể tuyên bố tin vào quyền sống và cũng ủng hộ nỗ lực chiến tranh? 2. tính từ Nắm giữ niềm tin như vậy. Thường được gạch nối. Vâng, tui là thành viên của nhóm lẽ sống, vì lý do đó rất quan trọng đối với tôi. Những vấn đề về lẽ sống luôn là vấn đề làm đau đầu các chính trị gia (nhà) .. Xem thêm: cuộc sống, lẽ phải. Xem thêm:
An right to life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with right to life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ right to life