Nghĩa là gì:
adown adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
ring the curtain down Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. kéo rèm xuống (vào thứ gì đó)
1. Để kết thúc một buổi biểu diễn hoặc hành động của vở kịch bằng cách hạ màn rạp xuống. Cụm từ này đen tối chỉ tập tục rung chuông để báo hiệu chuyện hạ màn trong rạp hát. Khán giả vừa dành cho buổi biểu diễn sự vui nghênh nhiệt liệt khi nhà hát hạ màn. Sự thay đổi đáng kinh ngạc ở cuối màn thứ hai khiến khán giả lặng đi khi bức màn được kéo xuống. Để mang lại hoặc báo hiệu sự kết thúc của một cái gì đó. Công ty tuyên bố sẽ hạ màn sau gần 50 năm kinh doanh. Chính phủ sẽ hạ màn chương trình gây tranh cãi vào tháng tới .. Xem thêm: hạ màn, hạ màn, rung chuông hạ màn
(về điều gì đó) và hạ màn (về điều gì đó)
1. Hình để hạ rèm rạp hát, thường là ở cuối một màn hoặc một vở kịch. (Nghĩa đen hơn là.) Sau một trăm buổi biểu diễn, vừa đến lúc hạ màn cho buổi biểu diễn của chúng ta lần cuối. Khi chúng ta hạ màn về một buổi biểu diễn thành công khác, chúng ta hãy biết ơn rằng bất có gì nghiêm trọng xảy ra.
2. Hình. Để kết thúc một cái gì đó; để tuyên bố một cái gì đó sẽ được kết thúc. Đã đến lúc hạ màn cho mối quan hệ của chúng ta. Chúng tui không còn điểm chung nào nữa. Chúng tui đã cố gắng hết sức để làm ra (tạo) nên thành công cho công ty này, nhưng vừa đến lúc hạ màn .. Xem thêm: rèm, hạ, nhẫn. Xem thêm:
An ring the curtain down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ring the curtain down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ring the curtain down