run (oneself or something) into the ground Thành ngữ, tục ngữ
break fresh ground
deal with something in a new way The researchers were able to break fresh ground in their search for a cancer cure.
common ground
shared beliefs or interests There was little common ground between the two sides and the negotiations for the new machinery did not go well.
cover ground
talk about the important facts and details of something The number of questions seemed endless and we were unable to cover much ground during the meeting.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
ear to the ground
direct one
feet on the ground
an understanding of what can be done, sensible ideas The new manager has his feet on the ground and will probably be able to come up with a sensible solution to our problems.
gain ground
go forward, make progress Our company has been gaining ground in our attempt to be the best in the industry.
get in on the ground floor
be there at the start, be one of the first If I get in on the ground floor at MING'S, I'll advance quickly.
get off the ground
make a successful beginning, go ahead His new business never really got off the ground so he must look for another job.
give ground
move back, retreat, stop opposing someone He refused to give ground on his plans to change the system of office management. chạy (bản thân hoặc cái gì đó) xuống đất
1. Làm chuyện cho bản thân đến mức ốm yếu hoặc kiệt sức. Nếu bạn tiếp tục làm chuyện 80 giờ mỗi tuần, bạn sẽ sớm đạt được mục tiêu. Sử dụng quá mức hoặc bảo trì kém một thứ gì đó, dẫn đến chuyện nó bị phá hủy hoặc mất chức năng. Nếu bạn chỉ nhớ thay dầu, bạn sẽ bất tiếp tục chạy xe vào đất. Để tiếp tục thảo luận hoặc giải quyết điều gì đó — đặc biệt là một vấn đề hoặc chủ đề — bất còn có ích hoặc bất liên quan nữa. Tất cả chúng ta vừa chuyển từ vấn đề đó, vì vậy bất có ích gì khi chạy nó vào đất .. Xem thêm: tiếp đất, chạy chạy vào đất
1. Theo đuổi một chủ đề cho đến khi nó vừa được thảo luận kỹ lưỡng hoặc cạn kiệt, như trong Họ vừa đưa vấn đề phá thai xuống mặt đất.
2. Tiêu diệt hoặc phá hủy, như trong Trong thời (gian) gian ngắn ngủi của cô ấy với tư cách là giám đốc điều hành, Marjorie chỉ muốn điều hành công ty vào lòng đất. Cả hai cách sử dụng đều đen tối chỉ chuyện đẩy một thứ gì đó đi xa đến mức nó bị chôn vùi. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: tiếp đất, chạy chạy cái gì vào đất
Nếu bạn cho một cái gì đó vào đất, bạn sử dụng nó liên tục mà bất trông coi nó, cho đến khi nó bị hư hỏng hoặc bị phá hủy. Họ bất chăm nom phương tiện. Họ chỉ chạy nó vào đất. Nhà ở công cộng của Anh vừa được đưa vào lòng đất trong vài thập kỷ qua. Nếu bạn lao mình vào đất, bạn làm chuyện chăm chỉ đến mức bạn trở nên kiệt sức. Trong khi tất cả những người khác đang lao mình vào đất trong cả tháng 12, tui và cô ấy đang thư giãn ở nhà.
2. Nếu bạn lao mình xuống đất, bạn chạy xung quanh rất nhiều, đặc biệt là khi chơi trò chơi. Các cầu thủ trẻ của Liverpool nói riêng vừa lao vào mặt đất .. Xem thêm: tiếp đất, chạy lái xe / chạy / lao mình vào ˈground
làm chuyện chăm chỉ đến mức bạn trở nên cực kỳ mệt mỏi: Bạn nên phải cẩn thận, hoặc bạn sẽ tự đâm đầu vào mặt đất trước đó bất lâu. ♢ Chỉ với hai hoặc ba giờ ngủ mỗi đêm, anh ấy vừa tự lái xe xuống đất .. Xem thêm: drive, ground, run, assignment run addition / article into the ˈground
sử dụng cái gì nhiều mà nó phá vỡ; khiến ai đó phải làm chuyện chăm chỉ đến mức bất còn tiềm năng làm chuyện nữa: Chỉ trong một năm, cô ấy vừa cố gắng chạy chiếc xe hơi mới của mình xuống đất. ♢ Những đứa trẻ này đang chạy tui xuống đất .. Xem thêm: mặt đất, chạy, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An run (oneself or something) into the ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run (oneself or something) into the ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run (oneself or something) into the ground