run into the sand Thành ngữ, tục ngữ
Run into the sand
If something runs into the sand, it fails to achieve a result. chạy vào cát
Bị cản trở, bị cản trở hoặc bị đóng băng; để đạt đến một điểm mà người ta bất thể tiến bộ thêm được nữa. Các cuộc đàm phán hòa bình vừa diễn ra vào đêm qua, và nhiều người lo sợ rằng một cuộc chiến toàn diện bây giờ là tất cả nhưng chắc chắn. Công ty non trẻ vừa cho thấy nhiều hứa hẹn và bắt đầu làm ra (tạo) ra một số tăng trưởng thực sự, nhưng gần đây họ vừa gặp phải cát .. Xem thêm: chạy, cát chạy vào cát
chẳng ra gì. Thời báo Chủ nhật năm 1994 Những người theo chủ nghĩa Ulster ... tức giận vì họ vừa ủng hộ một cách miễn cưỡng cho sáng kiến của Tháng Mười Hai và bây giờ nó dường như đang đi vào cát. . Xem thêm: chạy, cát. Xem thêm:
An run into the sand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run into the sand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run into the sand