salad days, one's Thành ngữ, tục ngữ
a stone's throw
a short distance, 25 metres A deer came into the yard, just a stone's throw from our door.
back on one's feet
physically healthy again My mother is back on her feet again after being sick with the flu for two weeks.
ball is in someone's court
be someone else's move or turn The ball was in the union's court after the company made their final offer.
beat one's brains out
try very hard to understand or do something.
blow one's top
become extremely angry.
break someone's heart
make someone feel very disappointed/discouraged/sad.
breathe one's last
to die The man finally breathed his last after a long illness.
by the skin of one's teeth
barely succeed in doing something.
card up one's sleeve
another plan or argument saved for later I thought that the negotiations would be unsuccessful but my boss had another card up his sleeve that we didn't know about.
catch one's death of cold
become very ill (with a cold, flu etc) The little boy was told to be careful in the rain or he would catch his death of cold. những ngày ăn gỏi
Một thời (gian) tuổi trẻ không tư hồn nhiên và thiếu kinh nghiệm. Cụm từ này xuất phát từ một dòng trong Antony and Cleopatra của Shakespeare: "Những ngày ăn bloom của tôi, khi tui còn xanh trong sự phán xét, máu lạnh." Ah, để được yêu trong những ngày bloom của bạn — những khoảng thời (gian) gian hạnh phúc và không tư! Bất cứ khi nào tui hỏi ông tui về ý nghĩa của một từ mà tui nghe thấy trên TV, ông luôn cười và nói rằng ông sẽ nói với tui khi tui không còn ở trong những ngày làm bloom nữa .. Xem thêm: days, bloom bloom canicule
Cái thời (gian) tuổi trẻ hồn nhiên, bồng bột, như hồi còn gỏi cuốn, chúng tui đi đâu cũng có đêm, bất bao giờ nghĩ đến chuyện đó có an toàn hay không. Cách diễn đạt này, đen tối chỉ sự thiếu kinh nghiệm, có lẽ được Shakespeare phát minh ra ở Antony và Cleopatra (1: 5), khi Cleopatra, hiện đang say mê Antony, nói về sự ngưỡng mộ ban đầu của bà đối với Julius Caesar là ngu ngốc: "Những ngày làm bloom của tôi, khi Tôi xanh mặt vì phán xét, máu lạnh ”. . Xem thêm: những ngày, những ngày salad, một
tuổi trẻ chưa có kinh nghiệm, khi một món còn rất xanh (tức là chưa chín). Thuật ngữ này xuất phát từ Shakespeare, người có lẽ vừa đặt ra nó: “Những ngày làm bloom của tôi, khi tui còn xanh trong sự phán xét: máu lạnh” (Antony và Cleopatra, 1.5) .. Xem thêm: bloom ngày làm bloom
A thời (gian) trẻ thiếu kinh nghiệm và những thú vui không tư, thường được nhìn lại với nỗi nhớ. Cụm từ này xuất phát từ Anthony và Cleopatra của Shakespeare, trong đó Nữ hoàng sông Nile phản ánh về “Những ngày làm bloom của tui / Khi tui còn xanh trong sự phán xét: máu lạnh. . . ”. Xem thêm: ngày, salad. Xem thêm:
An salad days, one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with salad days, one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ salad days, one's