salt with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them.muối (thứ gì đó) với (thứ gì đó)
1. Nêm một món ăn với một số loại muối hoặc thứ gì đó thay cho muối. Họ ướp thịt bằng muối biển thô, sau đó nướng rất nhanh ở mỗi mặt. Họ nói rằng bác sĩ phẫu thuật trưởng của Napoléon vừa ướp muối thịt ngựa với thuốc súng để làm thức ăn cho binh lính.2. Nói rộng lớn ra, để làm cho một cái gì đó thú vị hơn, năng động hơn hoặc sống động hơn bằng cách thêm vào một cái gì đó khác. Tại sao họ cảm giác nên phải thêm muối vào câu chuyện gốc bằng tất cả những cảnh hành động CGI lớn này thì tui không biết. Bạn vừa đưa rất nhiều thông tin tuyệt cú vời vào bài thuyết trình của mình, nhưng hãy cố gắng thêm vào đó một chút hài hước hoặc giai thoại thú vị. Nó chỉ là một chút khô như nó là.3. Để làm cho một cái gì đó có vẻ có giá trị hơn bằng cách thêm hoặc áp dụng một cái gì đó vào nó theo cách gian lận hoặc lừa đảo. Cẩn thận khi mua xe cũ. Một số người sẽ muối chanh bằng một lớp sơn mới và cố tính phí bạn để mua một chiếc xe mới hơn, tốt hơn. Họ thường chỉ cân các túi sản phẩm mà bất kiểm tra bên trong trước, cho đến khi họ nhận ra rằng một số công nhân đang bỏ đá vào túi của họ.4. Để áp dụng một lớp dữ liệu ngẫu nhiên cho mật (an ninh) khẩu hoặc cụm mật (an ninh) khẩu để ngựa hóa thêm. Hóa ra nhà bán lẻ vừa không thêm muối cho mật (an ninh) khẩu của người dùng bằng bất kỳ loại dữ liệu ngẫu nhiên nào, khiến chúng dễ bị tin tặc tấn công. Bởi vì hầu hết tất cả người sử dụng các mật (an ninh) khẩu đơn giản, dễ bẻ khóa, nên hệ thống của chúng tui sẽ thêm các mật (an ninh) khẩu đó bằng các gói dữ liệu phức tạp để khiến mật (an ninh) khẩu đơn giản nhất cũng bất thể truy cập được.. Xem thêm: thêm muốighép thứ gì đó với thứ gì đó
1. Thắp sáng. để đặt nhiều loại muối hoặc chất thay thế muối vào một số thực phẩm. Oscar muối thức ăn của mình bằng chất thay thế muối. Bạn vừa ướp thịt với muối hay cái gì khác?
2. Fig. để đặt một cái gì đó vào một cái gì đó như một mồi nhử. (Đề cập đến chuyện bỏ một ít bụi vàng vào mỏ để đánh lừa ai đó mua mỏ.) Người môi giới đất đai rắc một ít bụi vàng lên bờ suối với hy vọng sẽ bắt đầu đổ xô đi tìm đất. Ai đó vừa muối mỏ để đánh lừa những người thăm dò.. Xem thêm: muối. Xem thêm:
An salt with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with salt with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ salt with