say uncle Thành ngữ, tục ngữ
say uncle
Idiom(s): say uncle
Theme: YIELDING
to surrender; to give in. (Informal.)
• Ann held Bobby down on the ground until he said uncle.
• Why isn't it enough to win the argument? Why do you demand that I say uncle?
say uncle|cry|cry uncle|say|uncle
v. phr., informal To say that you surrender; admit that you have lost; admit a defeat; give up. Bob fought for five minutes, but he had to say uncle. The bully twisted Jerry's arm and said, "Cry uncle." The other team was beating us, but we wouldn't say uncle.
Compare: GIVE IN. nói chú
Thừa nhận thất bại hoặc cầu xin lòng thương xót, đặc biệt là trong một cuộc thi thể chất bất chính thức nào đó. Cũng có thể được sử dụng như một cụm từ mệnh lệnh để yêu cầu ai đó từ bỏ hoặc thừa nhận thất bại. Hai anh em thường chơi đánh nhau, nhưng cuối cùng thì người em của hai người luôn phải nói là chú. Nói "chú," và tui sẽ cho bạn thoát khỏi tình trạng khó khăn này !. Xem thêm: say, chú cry / say ˈuncle
(tiếng Anh Mỹ) thừa nhận rằng bạn vừa bị đánh hoặc bị đánh bại: Họ quyết tâm làm cho Tổng thống khóc chú trong cuộc tranh luận ngân sách. trò chơi trẻ em trong đó đứa trẻ phải nói từ 'chú' để thừa nhận thất bại .. Xem thêm: khóc, nói, chú nói chú
tv. thừa nhận thất bại; từ bỏ. Tôi bất bao giờ nói chú. Tôi chỉ tiếp tục đi. . Xem thêm: nói, chú nói chú, để
nhận thất bại. Cũng có thể nói là chú khóc, nó tương đương với sân trường với nghĩa là "hãy nói khi bạn vừa có đủ trận chiến này." Thuật ngữ này là một chủ nghĩa Mỹ có từ khoảng năm 1900, và ý nghĩa ban đầu của nó (nếu có) vừa bị mất. Nó bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào giữa thế kỷ XX, như trong Budd Schulberg’s What Makes Sammy Run? (1941): “Được rồi, tui đã nói, tui sẽ khóc chú.”. Xem thêm: nói. Xem thêm:
An say uncle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with say uncle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ say uncle