security blanket Thành ngữ, tục ngữ
security blanket
something one holds on to for reassurance or comfort (like a child and a blanket) He uses his computer as his security blanket so that he doesn chăn bảo vệ
Mang lại cho người ta cảm giác thoải mái, tự tin và an toàn. Một đen tối chỉ về thói quen phổ biến của trẻ em là mang theo chăn hoặc thú nhồi bông để mang lại cho chúng cảm giác an toàn. Bộ râu của anh ta từ lâu vừa trở thành hình thức che chở an ninh của anh ta - thứ anh ta có thể giấu đằng sau, thứ anh ta có thể thay đổi theo ý muốn, thứ anh ta có thể sờ soạng khi cảm giác lo lắng hoặc bất thoải mái. Tình trạng tài chính của cha tui giống như một tấm chăn bảo vệ. Bất cứ khi nào có chuyện gì khác trong cuộc sống, anh luôn lấy của cải làm an nhàn .. Xem thêm: chăn, bảo chăn an
Một điều gì đó xua tan lo âu, như trong tui luôn mang theo những cuộc hẹn lịch; đó là chăn an ninh của tôi. Thuật ngữ thông tục này, có từ khoảng năm 1960, lúc đầu (và vẫn còn) được sử dụng cho chăn hoặc đồ chơi hoặc đồ vật khác mà trẻ nhỏ cầm để giảm bớt lo lắng. . Xem thêm: chăn an ninh chăn an ninh
Chăn an ninh là thứ giúp bạn cảm giác an toàn và tự tin hơn. Mọi người đều có một chiếc chăn bảo vệ cá nhân - đó có thể là một chiếc túi xách, một món đồ trang sức hoặc, nếu bạn là một chàng trai, để ria mép hoặc để râu. Đối với hầu hết chúng ta, các danh sách mà chúng ta lập đóng vai trò như những tấm chắn bảo mật, cho chúng ta biết những chuyện phải làm và thời (gian) gian để thực hiện chuyện đó. Lưu ý: Chăn an toàn của trẻ nhỏ là một mảnh vải hoặc quần áo mà trẻ cầm và thường nhai để cảm giác được an ủi. . Xem thêm: chăn ga gối đệm, ninh bình. Xem thêm:
An security blanket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with security blanket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ security blanket