set someone up for something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. thiết lập (ai đó hoặc bản thân) cho (điều gì đó)
1. Để thay đổi các điều kiện của trả cảnh của ai đó hoặc của chính mình để một kết quả cụ thể được đảm bảo tất cả. Tôi chỉ nghĩ rằng bạn nên quản lý kỳ vọng của mình về chuyện bữa tiệc sẽ diễn ra như thế nào, nếu bất bạn sẽ tự khiến mình thất vọng. Với cách họ cắt giảm ngân sách của chúng tui và đẩy thời (gian) hạn của chúng tui lên phía trước, công ty vừa sắp đặt chúng tui thất bại ngay từ đầu. Cung cấp cho ai đó hoặc bản thân những phương tiện tài chính để làm hoặc đạt được điều gì đó. Bố chồng tui đã đưa đủ trước để tui trả khoản nợ vay kinh doanh. Tôi vừa tiêu trước rất tiết kiệm trong hai mươi năm qua để chuẩn bị cho chuyện nghỉ hưu sớm. Cung cấp cho một người đủ trước hoặc nguồn lực hoặc nguồn thu nhập phù hợp để sống thoải mái cho phần còn lại của cuộc đời. Hầu hết tất cả người đều cho rằng trúng số sẽ giúp họ cả đời, nhưng bạn thực sự cần quản lý trước cẩn thận để có thể còn tại lâu dài. Cô ấy đang tìm cách thiết lập cuộc sống của mình với một vị trí cao quý. Để cung cấp cho một người được nuôi dưỡng đầy đủ cho một số hoạt động hoặc khoảng thời (gian) gian. Nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng cung cấp bữa sáng thịnh soạn sẽ giúp bạn chuẩn bị cho thời (gian) gian còn lại trong ngày. Tôi vừa làm một bữa ăn ngon, thịnh soạn sẽ giúp bạn chuẩn bị cho chuyến đi bộ đường dài sau này .. Xem thêm: set up, set up set addition up (for something)
tv. để sắp đặt bối cảnh cho một điều gì đó sẽ xảy ra với ai đó. Những người bạn của anh ta vừa gài bẫy anh ta - điều này vừa khiến hai người trong số họ bị thương nặng. Dù sao thì ai vừa sắp đặt cho tui điều này? . Xem thêm: set, someone, something, up. Xem thêm:
An set someone up for something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set someone up for something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set someone up for something