set to work Thành ngữ, tục ngữ
all in a day's work
not extra work, just part of my duties "She said, ""Thanks for the help."" ""All in a day's work,"" he replied."
all work and no play makes Jack a dull boy
do not work too long, take time for recreation, take time to smell... When I picked up my overtime cheque, Karen reminded me that All work and no play... .
blue-collar worker
someone who works at a trade, e.g., a plumber The blue-collar workers will vote for Ed. He's a tradesman.
dirty work
unpleasant tasks, difficult work I do the dirty work - fight for the puck - and he scores the goals.
fancy footwork
neat maneuvers, clever moves You did some fancy footwork to answer their questions. Bravo!
get worked up
feel upset, become angry He gets worked up about unions. He hates protests and strikes.
have my work cut out
"have a difficult task to do; a problem I must solve" Our goal is to win the cup, so we have our work cut out for us.
in the works
in the plans, to be built I've heard there's a housing project in the works.
it works
it is right, it looks nice, it is a good style If you place the vase over there and the statue here, it works.
keep up the good work
continue to do good work, 'at a boy "I like to hear my supervisor say, ""Keep up the good work.""" thiết lập (ai đó hoặc điều gì đó) hoạt động
Để chỉ dẫn hoặc khiến ai đó hoặc điều gì đó bắt đầu hoạt động hoặc hoạt động. Janet bắt chúng tui làm công chuyện dọn dẹp nhà cửa trong khi cô ấy đi mua hàng tạp hóa. Tôi vừa thiết lập hệ thống hoạt động để thu thập dữ liệu về tất cả các nghi phạm vừa biết trong khu vực .. Xem thêm: thiết lập, làm chuyện thiết lập (ai đó hoặc điều gì đó) để làm chuyện (về điều gì đó)
Để ra lệnh, chỉ dẫn hoặc lên lịch cho ai đó hoặc chương trình nào đó để thực hiện một nhiệm vụ hoặc bắt đầu làm chuyện gì đó. Tôi yêu cầu các sinh viên viết đơn xin vào lớn học. Người hàng xóm của chúng tui sở có một trang trại, vì vậy chúng tui đã yêu cầu anh ấy bố trí con trai chúng tui làm chuyện trong mùa hè. Chúng ta có thể thiết lập cho máy hoạt động khi sắp xếp các gói khác nhau .. Xem thêm: set, assignment set to assignment (làm chuyện gì đó)
Để bắt đầu làm điều gì đó với một ý định cụ thể trong đầu. Chúng tui nỗ lực làm ra (tạo) ra chiếc điện thoại thông minh thân thiện và thanh lịch nhất từng được sản xuất. Anh ấy tìm một cây lau nhà và bắt đầu làm chuyện lau sàn trong tất cả phòng trong nhà .. Xem thêm: set, assignment set to assignment (on something)
To Đảm nhận một nhiệm vụ; để bắt đầu làm chuyện gì đó. Tôi biết tui phải trả thành báo cáo vào tối nay, vì vậy tui bắt đầu làm chuyện ngay lập tức. Cô ấy bắt đầu làm chuyện trên một thiết kế mới để giảm lượng khí thải từ động cơ. Xem thêm: set, assignment set addition or article to assignment
to alpha addition or article works; để khiến ai đó hoặc thứ gì đó bắt đầu hoạt động. Thuyền trưởng bắt tất cả người phải sửa chữa những vết rách trên vải của cánh buồm. Chúng tui sẽ thiết lập các máy móc hoạt động theo thời (gian) gian bình thường .. Xem thêm: set, assignment set to assignment (on addition or something)
để bắt đầu làm chuyện với ai đó hoặc điều gì đó. Chúng tui đã trả tất chuyện thẩm vấn Tom, vì vậy chúng tui sẽ bắt đầu làm chuyện với Fred. Chúng tui bắt đầu làm chuyện vào bữa tối vào buổi trưa .. Xem thêm: set, assignment go / set to ˈwork (on something)
(also get (down) to ˈwork (on something)) bắt đầu làm chuyện với một chuyện cụ thể Nhiệm vụ: Tôi bắt đầu làm chuyện trên chiếc xe, làm cho nó sạch sẽ. ♢ Tôi phải bắt tay vào làm báo cáo đó .. Xem thêm: go, set, assignment put / set somebody to ˈwork (on something)
khiến ai đó bắt đầu công chuyện (làm chuyện gì đó): Vào ngày đầu tiên của anh ấy trong vănphòng chốnghọ đặt anh ta làm chuyện trên một số đánh máy .. Xem thêm: đặt, đặt, ai đó, làm việc. Xem thêm:
An set to work idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set to work, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set to work