settle in Thành ngữ, tục ngữ
settle in
become comfortable in a new house or apartment We'd like to get settled in before we have visitors. ổn định (đến) (một cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
Để trở nên thoải mái và quen với một vị trí, môi trường hoặc trả cảnh mới. Chà, bạn ổn định cuộc sống như thế nào sau một tuần làm chuyện ở đây? Tôi ngạc nhiên vì tui dễ dàng hòa nhập với cuộc sống ở xứ người. Khi vừa ổn định một chút, chúng ta sẽ bắt đầu khám phá những gì khu vực này mang lại. để làm quen với cuộc sống ở một nơi hoặc một nơi ở mới. Tôi cần một ít thời (gian) gian để ổn định cuộc sống, sau đó tui có thể nghĩ đến chuyện mua một chiếc xe hơi. Để trở nên thành lập hoặc thoải mái trong một môi trường hoặc trả cảnh mới: Phải mất một tháng chúng tui mới ổn định được sau khi chuyển đi. Chúng tui sẽ đến thăm bạn sau khi bạn ổn định.
Xem thêm: định cưXem thêm:
An settle in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with settle in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ settle in