short notice, on Thành ngữ, tục ngữ
short notice, on
short notice, on
Also, at short notice. With little advance warning or time to prepare, as in They told us to be ready to move out on short notice. The noun notice here is used in the sense of “information” or “intelligence.” [Late 1700s] trong thời (gian) gian ngắn
mà bất cần nhiều thông báo hoặc thời (gian) gian để chuẩn bị. Bạn nghĩ ai sẽ được miễn phí để xem con chó trong một thông báo ngắn như vậy? Khi bạn đang gọi điện, bạn cần có mặt để đến trong một thông báo ngắn .. Xem thêm: thông báo, trên, thông báo ngắn, trên
Ngoài ra, thông báo ngắn. Với ít thông báo trước hoặc thời (gian) gian để chuẩn bị, như trong Họ vừa nói với chúng tui rằng hãy sẵn sàng ra đi trong thời (gian) gian ngắn. Danh từ thông báo ở đây được dùng với nghĩa "thông tin" hoặc "trí thông minh". [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: on, short. Xem thêm:
An short notice, on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with short notice, on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ short notice, on