(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món ăn làm vội (sau khi khách gọi ở quán ăn)
in short_order
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vội, mau, nhanh
short order Thành ngữ, tục ngữ
in short order
Idiom(s): in short order
Theme: SPEED
very quickly. • I can straighten out this mess in short order. • The people came in and cleaned the place up in short order.
in short order|order|short order
adv. phr. Without delay; quickly. Johnny got ready in short order after his father said that he could come to the ball game if he was ready in time.
short order
short order 1) Quickly; see in short order. 2) An order of food to be prepared and served quickly, as in It's just a diner, serving short orders exclusively. This expression, dating from about 1890, gave rise to the adjective short-order, used not only in short-order cook, a cook specializing in short orders, but in other terms such as short-order divorce, a divorce quickly obtained owing to liberal divorce laws.
đơn đặt hàng ngắn
1. danh từ Một bữa ăn được chuẩn bị và phục vụ rất nhanh chóng trong một nhà hàng. Những đơn đặt hàng ngắn của rất nhiều thực khách ven đường này sẽ bất giành được bất kỳ giải thưởng ẩm thực nào, nhưng họ thường rất hài lòng theo cách riêng của họ. danh từ Một phần của chương trình truyền hình có ít tập hơn bình thường. Mùa thứ ba của chương trình truyền hình nổi tiếng vừa được gia (nhà) hạn chỉ với 13 tập, trái ngược với tiêu chuẩn 22, điều này khiến nhiều người hâm mộ tự hỏi lý do của chuyện đặt hàng ngắn. tính từ Chỉ hoặc liên quan đến thức ăn được chuẩn bị và phục vụ rất nhanh chóng. Điển hình là dấu gạch nối và được sử dụng trước một danh từ. Tôi vừa làm công chuyện nấu ăn theo đơn đặt hàng ngắn hạn để kiếm trước học lớn học. Thị trấn này cũng nổi tiếng với những cuộc hôn nhân ngắn ngủi, được cung cấp cho những du khách thích thú vì cờ bạc, rượu và bất kỳ tệ nạn nào khác.4. tính từ Về hoặc liên quan đến bất cứ thứ gì được làm ra (tạo) ra, chuẩn bị, giao hoặc cung cấp rất nhanh chóng hoặc vội vàng. Điển hình là dấu gạch nối và được sử dụng trước một danh từ. Là một nhà lãnh đạo của một công ty lớn, đôi khi bạn phải đưa ra những quyết định khó khăn trong thời (gian) gian ngắn có tiềm năng ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến nhân viên của bạn. Quán ăn mở một quầy gọi món ngắn suốt đêm để phục vụ đông đảo các tài xế xe tải qua lại tất cả giờ. tính từ Của hoặc liên quan đến một phần ngắn hơn trung bình của các tập. Điển hình là dấu gạch nối và được sử dụng trước một danh từ. Ở Anh trong nhiều năm nay, các bộ phim dài tập ngắn với sáu tập trở lên vừa phổ biến ở Anh, nhưng xu hướng này dường như cũng đang xâm nhập vào truyền hình Mỹ. Mạng vừa công bố một loạt các chương trình theo thứ tự ngắn khác nhau nhằm thử nghiệm các thể loại khác nhau mà khán giả có thể thích xem .. Xem thêm: đặt hàng, ngắn
đơn đặt hàng ngắn
1. Nhanh chóng; xem theo thứ tự ngắn gọn. 2. Yêu cầu đồ ăn được chuẩn bị và phục vụ nhanh chóng, như trong Nó chỉ là một quán ăn, chỉ phục vụ các đơn đặt hàng ngắn. Cách diễn đạt này, có từ khoảng năm 1890, vừa làm phát sinh tính từ gọi tắt, bất chỉ được sử dụng trong đầu bếp gọi món ngắn, đầu bếp chuyên nấu món ăn theo đơn đặt hàng ngắn, mà trong các thuật ngữ khác như ly hôn đơn hàng ngắn, một cuộc ly hôn nhanh chóng xảy ra do luật ly hôn tự do. . Xem thêm: order, short. Xem thêm:
An short order idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with short order, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ short order