short shrift, give Thành ngữ, tục ngữ
short shrift, give
short shrift, give
Also, get short shrift. Give (or receive) cursory attention or little time. For example, The architect made elaborate plans for the entry but gave short shift to the back of the house. Literally, shrift refers to confession to a priest, who gives absolution and penance, and short shrift to the brief time allowed for this sacrament to a prisoner before execution. Shakespeare so used it in Richard III (3:4), but it came to be used more loosely in succeeding centuries. [Late 1800s] đưa ra câu trả lời ngắn gọn
Để phớt lờ, coi thường hoặc loại trừ (ai đó hoặc điều gì đó); để dành cho (ai đó hoặc điều gì đó) rất ít thời (gian) gian hoặc sự quan tâm. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "give" và "short". Là đứa con giữa với một người anh trai rắc rối và một cô em gái thiếu thốn, tui cảm thấy mình như bị bỏ rơi khi lớn lên. Bất chấp tính cấp bách của nó, các bộ trưởng đang đưa ra vấn đề ngắn gọn tại quốc hội .. Xem thêm: đưa ra, rút gọn, phản đối phản đối ngắn, đưa ra
Ngoài ra, nhận được rút ngắn. Dành (hoặc nhận) sự chú ý thoáng qua hoặc ít thời (gian) gian. Ví dụ, kiến trúc sư vừa lên kế hoạch tỉ mỉ cho lối vào nhưng vừa chuyển dịch ngắn về phía sau của ngôi nhà. Theo nghĩa đen, đền thờ đen tối chỉ chuyện xưng tội với một linh mục, người vừa ban phép xá tội và sám hối, cùng thời rút ngắn thời (gian) gian ngắn ngủi được phép để làm bí tích này cho một tù nhân trước khi hành quyết. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Richard III (3: 4), nhưng nó vừa được sử dụng lỏng lẻo hơn trong các thế kỷ tiếp theo. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: cho, rút gọn. Xem thêm:
An short shrift, give idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with short shrift, give, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ short shrift, give