show (one's) teeth Thành ngữ, tục ngữ
armed to the teeth
fully armed, having many weapons The robbers were armed to the teeth when they robbed the bank.
as scarce as hen's teeth
rare, uncommon, not many of them Country doctors are as scarce as hen's teeth.
back teeth are floating
have to urinate, need to pee Please watch for a rest room. My back teeth are floating.
by the skin of one's teeth
barely succeed in doing something.
by the skin of their teeth
by a little, barely He won the election by one vote, by the skin of his teeth.
cut my teeth on
learned as a young person, learned as I grew up Yes, I can tie a bow knot. I cut my teeth on string and ropes.
dressed to the nines (teeth)
dressed elegantly They were dressed to the nines when they went to the opening of the new theater production.
give my eye teeth
give something valuable, give my right arm Does he like me? I'd give my eye teeth to know if he likes me.
gnashing of teeth
anger, complaining When the hospital closed, there was much gnashing of teeth.
scarce as hen's teeth
not many of them, few or none Rural doctors are scarce as hen's teeth. Doctors like the city life. hiển thị
1. động từ, tiếng lóng Để xuất hiện hoặc đến như dự định, vừa lên lịch, hoặc vừa hứa. Sau một giờ chờ đợi, tui nhận ra rằng ngày của tui sẽ bất hiển thị. Tôi vừa hẹn với cô ấy sáng nay, nhưng cô ấy bất xuất hiện. danh từ, bất chính thức Một chuyện hoặc chuyện làm. Ai đang điều hành chương trình này? Tôi muốn nói chuyện với người phụ trách. Vậy thì thôi. Hãy xem chương trình này trên đường. khoe răng của (một người)
để thể hiện phản ứng tức giận, bạo lực và / hoặc đe dọa đối với hoặc chống lại một cái gì đó hoặc một người nào đó, cũng như chó hoặc sói khi bị đe dọa. Tôi sẽ nhe răng cho bất cứ ai cố gắng lấy đi đất đai của tôi. Chúng tui tưởng chừng rất hợp nhau, nhưng cô ấy đột nhiên lộ răng khi tui đề cập đến vấn đề chính trị .. Xem thêm: khoe, răng khoe răng
và răng trầnFig. để hành động một cách tức giận hoặc đe dọa. (Ám chỉ những gì một con sói hoặc con chó tức giận làm.) Chúng tui nghĩ Bob là người hiền lành và ôn hòa, nhưng anh ta thực sự lộ ra răng khi Jack xúc phạm bạn gái của anh ta. Thế lực thù đối không ngờ đất nước mà chúng xâm lược lại trơ trọi .. Xem thêm: nhe răng nhe răng
Nếu một người hay tổ chức nhe răng chứng tỏ họ có sức mạnh hoặc có thể chiến đấu hoặc tự vệ. Cơ quan quản lý dịch vụ tài chính dường như đang phát huy tác dụng của mình. Chúng ta nên phải nhe răng nếu muốn giải quyết những vấn đề mà chúng ta đang gặp phải .. Xem thêm: nhe, nhe nhe răng
bộc lộ sức mạnh của bạn; afraid hăng. Người Anh. Xem thêm: chứng tỏ, răng chứng tỏ ˈteeth
(tiếng Anh Anh) của bạn làm điều gì đó cho thấy bạn có thể hành động mạnh mẽ và sử dụng quyền lực của mình trong tình huống cần thiết: Cho đến nay cảnh sát vừa rất kiên nhẫn với các trước đạo, nhưng hôm nay họ vừa thực sự lộ răng .. Xem thêm: nhe, răng khoe
/ trọc (của người) để thể hiện sự sẵn sàng chiến đấu; đe dọa bất chấp .. Xem thêm:
An show (one's) teeth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show (one's) teeth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show (one's) teeth