show someone the ropes Thành ngữ, tục ngữ
Show someone the ropes
If you show someone the ropes, you explain to someone new how things work and how to do a job. chỉ ra (một) dây thừng
Để giải thích hoặc chứng minh cho một người cách thực hiện hoặc thực hiện một công việc, nhiệm vụ hoặc hoạt động. Tôi biết có rất nhiều thứ để tham gia, nhưng đối tác của bạn vừa ở đây hơn 10 năm và sẽ chỉ cho bạn những sợi dây. Lớp học này rất dữ dội! Bạn được kỳ vọng sẽ biết cách làm tất cả thứ ngay từ ngày đầu mà bất cần ai chỉ cho bạn dây .. Xem thêm: dây thừng, chỉ cho người khác xem dây thừng
xem dưới biết dây thừng. . Xem thêm: dây thừng, chỉ cho ai đó chỉ cho ai đó dây thừng
Nếu bạn chỉ cho ai đó dây thừng, bạn chỉ cho họ cách thực hiện một công chuyện hoặc nhiệm vụ cụ thể. Jake sẽ đưa bạn đi khắp nơi và chỉ cho bạn những sợi dây. Lưu ý: Động từ dạy đôi khi được sử dụng thay cho show. Anh ấy hứa sẽ làm thêm giờ để dạy Brown những sợi dây thừng. Lưu ý: Nguồn gốc của biểu thức này là từ tàu buồm, nơi các thủy thủ phải biết hệ thống dây thừng phức tạp làm ra (tạo) nên giàn khoan. . Xem thêm: dây, hiện, ai đó. Xem thêm:
An show someone the ropes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show someone the ropes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show someone the ropes