Nghĩa là gì:
remark
remark /ri'mɑ:k/- danh từ
- sự lưu ý, sự chú ý
- worthy of remark: đáng lưu ý
- sự nhận xét; lời phê bình, lời bình luận
- to make (pass) no remark on: không có ý kiến nhận xét gì về (cái gì)
- to pass a rude remark upon someone: nhận xét ai một cách thô bạo
- ngoại động từ
- thấy, chú ý, lưu ý, để ý đến
- nội động từ
- (+ on, upon) nhận xét, phê bình, bình luận
snide remark Thành ngữ, tục ngữ
pointed remark
a remark clearly aimed at a particular person or thing He made a pointed remark during the meeting that was clearly designed to get my attention. nhận xét châm biếm
Một nhận xét hoặc nhận xét đặc biệt chế giễu, khinh miệt hoặc xúc phạm. Savita rất vui khi được nhận vào trường luật, nhưng nhận xét khó hiểu của John về tiềm năng thành công của cô thực sự làm suy yếu sự tự tin của cô. Sarah luôn ngồi ở cuối các cuộc họp nhóm này để đưa ra những nhận xét khó hiểu về bất cứ điều gì mà ông chủ đang nói .. Xem thêm: nhận xét, nhận xét bắn tỉa nhận xét bắn tỉa
n. một nhận xét ăn da, kiêu căng hoặc xúc phạm. Bạn thực sự nhanh chóng với nhận xét khó hiểu. Đã bao giờ nói điều gì tốt đẹp với bất kỳ ai chưa? . Xem thêm: nhận xét, bắn tỉa. Xem thêm:
An snide remark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with snide remark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ snide remark