sold out Thành ngữ, tục ngữ
sold out
sold out see
sell out.
bán hết
1. Phản bội một người vì lợi ích cá nhân. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sell" và "out." Một phần của sự bất bình trong cử tri đến từ tâm lý rằng những người trong chính phủ vừa bán đứng họ khi nền kinh tế sụp đổ. Jacob vừa bán những người khác cho cảnh sát để tránh phải ngồi tù. Của một kho của một cái gì đó, trở nên trả toàn cạn kiệt do tất cả các mặt hàng vừa được bán. Vé buổi hòa nhạc vừa bán hết chỉ trong vài phút. Điện thoại thông minh mới đang bán ra nhanh hơn chúng tui mong đợi. Từ bỏ hoặc phản bội các nguyên tắc hoặc mục đích được tán thành của một người, đặc biệt là để theo đuổi lợi nhuận hoặc lợi ích cá nhân. Nhiều người hâm mộ của anh ấy cảm giác anh ấy vừa bán hết vé khi anh ấy ký hợp cùng với một hãng thu âm lớn. Đó là nó? Một tháng khó khăn và bạn vừa sẵn sàng để bán hết và nhận được một công chuyện của công ty ?. Xem thêm: bán hết, bán hết
vừa bán hết
[của một sản phẩm] vừa bán hết mà bất còn mặt hàng nào nữa; [của một cửa hàng] bất có nhiều sản phẩm cụ thể. Vé vừa bán hết nên chúng tui không thể đến xem buổi hòa nhạc. Tôi muốn những đôi giày mới như của bạn, nhưng chúng vừa được bán hết .. Xem thêm: hết, vừa bán. Xem thêm: