a person, used as an exclamation I wish that that son of a bitch would stop using my camera without asking me.
son of a gun
Idiom(s): son of a gun
Theme: FRIENDS
old friend (male). (A friendly—male-to-male—way of referring to a friend. Use with caution.) • Why Bill, you old son of a gun, I haven't seen you in three or four years. • When is that son of a gun John going to come visit us? He's neglecting his friends.
son of a gun|gun|son
n. phr., slang 1. A bad person; a person not liked. I don't like Charley; keep that son of a gun out of here. Synonym: BAD ACTOR. 2. A mischievous rascal; a lively guy. Often used in a joking way. The farmer said he would catch the son of a gun who let the cows out of the barn.Hello Bill, you old son of a gun! Compare: SO AND SO. 3. Something troublesome; a hard job. The test today was a son of a gun. Used as an exclamation, usually to show surprise or disappointment. Son of a gun! I lost my car keys. Compare: SON OF A BITCH.
con trai của một khẩu súng
1. Một người đàn ông xấu tính hoặc khó chịu. Chồng cũ của Julie là một tên khốn cùng có súng, bất có gì lạ khi cô ấy vừa ly hôn với anh ta. Một biểu hiện rõ ràng của tình cảm dành cho một người đàn ông mà người ta đánh giá là táo bạo, tinh quái hoặc cứng rắn. Người con trai của một khẩu súng thực sự vừa giúp chúng tui khi chúng tui cần anh ta! 3. Một vật không tri không giác có vấn đề. Xe của tui bị hỏng, và tui không thể tìm ra cách sửa chữa cho con trai của một khẩu súng !. Xem thêm: súng, của, con trai
con trai của một khẩu súng
và con trai của một người không giá trị bằng cử nhân. (Một sự thay thế cho thằng chó đẻ.) Thằng con trai quấn chặt súng đó sẽ bất mua bia cho tui đâu. Anh ấy có thể là một người con trai độc thân thực sự khi anh ấy có tâm trạng tồi tệ .. Xem thêm: gun, of, son
son of a gun
một cách xưng hô hoặc đen tối chỉ ai đó hài hước và trìu mến. bất chính thức Thuật ngữ này phát sinh liên quan đến súng được mang trên tàu: ban đầu nó được đánh giá là được áp dụng cho những đứa trẻ được sinh ra trên biển bởi những người phụ nữ đi cùng chồng của họ .. Xem thêm: gun, of, son
a / the ˌson of a ˈgun
(tiếng Anh Mỹ, thân mật, nói) một người hoặc điều mà bạn khó chịu: Xe của tui ở cửa hàng - con trai của một khẩu súng bị hỏng một lần nữa .. Xem thêm: gun, of, son
con trai của một khẩu súng
1. N. một kẻ đáng khinh, thường là nam giới. (Nói nôm na nghĩa là thằng chó đẻ.) Nếu thằng bán súng đó nghĩ rằng anh ta có thể đánh bại tui như vậy, anh ta sẽ có một suy nghĩ khác. 2. N. bạn cũ. Tôi vừa đến trường với đứa con trai của một khẩu súng! Anh ấy là bạn cũ của tôi. 3. cảm thán. Tôi trả toàn ngạc nhiên !; Tôi bị sốc! (Thường là Son of a gun!) Cái thứ vừa nổ tung! Con trai của một khẩu súng! . Xem thêm: súng, của, con trai
con trai của một khẩu súng
Một kẻ lưu manh hoặc không lại. Một số nhà từ nguyên học tin rằng thuật ngữ này, bắt nguồn từ khoảng năm 1700, từng có nghĩa là đứa con hoang của một người lính (súng). Tuy nhiên, những người khác lại tin rằng đó đơn giản chỉ là một cách nói uyển chuyển dành cho con chó cái hấp dẫn vì vần điệu của nó. Vẫn còn một giả thuyết khác, được ghi lại trong Sách Lời kể của Thủy thủ Smyth (1867), rằng nó ban đầu được áp dụng cho những cậu bé sinh ra trên biển, vào những ngày phụ nữ được phép đi cùng chồng thủy thủ của họ, và đen tối chỉ một đứa trẻ được “nâng niu. dưới vú súng. ”. Xem thêm: súng, của, son. Xem thêm:
An son of a gun idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with son of a gun, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ son of a gun