song and dance Thành ngữ, tục ngữ
song and dance
excuses He gave me a song and dance about being busy but I never really believed him.
go into one's song and dance
Idiom(s): go into one's song and dance (about sth)
Theme: EXPLANATION
to start giving one's explanations and excuses about something. (One's can be replaced by the same old. Fixed order.)
• Please don't go into your song and dance about how you always tried to do what was right.
• John went into his song and dance about how he won the war all by himself.
• He always goes into the same old song and dance every time he makes a mistake.
Make a song and dance
(UK) If someone makes a song and dance, they make an unecessary fuss about something unimportant.
song and dance|dance|song
n., informal 1. Foolish or uninteresting talk; dull nonsense. Usually used with "give". I met Nancy today and she gave me a long song and dance about her family. 2. A long lie or excuse, often meant to get pity. Usually used with "give". Billy gave the teacher a song and dance about his mother being sick as an excuse for being late. The tramp asked us for money and tried to give us a big song and dance about having to buy a bus ticket to Chicago. bài hát và điệu nhảy
1. Một lời giải thích hoặc trình bày dài và công phu. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Toàn bộ bài hát và điệu nhảy để giới thiệu diễn giả chính kéo dài hơn cả bài tuyên bố của cô ấy! 2. Một lời giải thích dài và phức tạp được kể với mục đích đánh lừa ai đó hoặc biện minh cho điều gì đó. Khi tui hỏi cô ấy về sự đi trễ của cô ấy, cô ấy vừa đưa cho tui một bài hát và điệu nhảy nào đó về chuyện chiếc xe của cô ấy bị hỏng .. Xem thêm: and, dance, song song and ball
Một câu chuyện phức tạp hoặc nỗ lực để giải thích và biện minh cho điều gì đó , hoặc để lừa dối và đánh lừa ai đó. Ví dụ: Bạn có thực sự tin rằng bài hát và điệu nhảy của anh ấy về thông báo không kêu, bị dừng vì chạy quá tốc độ và sau đó xe bị hỏng không? hoặc Tại mỗi cuộc họp hàng năm, chủ tịch đều hát cùng một bài hát và khiêu vũ về những kế hoạch tuyệt cú vời trong tương lai của công ty. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một tiết mục tạp kỹ gồm bài hát và điệu nhảy. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: và, khiêu vũ, bài hát bài hát và điệu nhảy
1 ồn ào hoặc náo động. bất chính thức 2 một lời giải thích dài dòng không nghĩa hoặc cố tình lảng tránh. Bắc Mỹ bất chính thức. Xem thêm: và, khiêu vũ, bài hát bài hát và điệu nhảy, (để tặng ai đó) một
(Để làm cho) một sự ồn ào bất cần thiết; ngoài ra, một câu chuyện hoặc tuyên bố gây hiểu lầm, không nghĩa. Theo nghĩa đầu tiên, thuật ngữ này có từ giữa thế kỷ 19 ở Anh, nơi nó thường được coi là bất có gì để làm ra (tạo) ra một bài hát (và khiêu vũ), có nghĩa đây là một vấn đề bất quan trọng. Giác quan thứ hai bắt nguồn từ Mỹ vào nửa sau thế kỷ XIX. Brander Matthews vừa sử dụng nó trong A Confident Tomorrow (1900): “Đó bất phải là một bài hát và điệu nhảy mà tui đang tặng bạn”. Mặt khác, cùng một bài hát và điệu nhảy cũ, đề cập đến một thói quen quá quen thuộc, khó nghe, cho dù đó có phải là một lời nói dối hoặc lời bào chữa quen thuộc cũ hay không. Xem thêm cùng một giàn giáo cũ .. Xem thêm: và, tặng, bài hát. Xem thêm:
An song and dance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with song and dance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ song and dance