spirit off Thành ngữ, tục ngữ
spirit off
make sb.or sth disappear quickly or in a mysterious way 使…不翼而飞;使…神秘地消失
The pop star was spiried off through the back door.那位流行歌星通过后门神秘地消失了。
We caught just one glimpse of him and then he was spirited away by his friends.我们只看见他一面,
以后他就给朋友们悄悄拖走了。
Someone seems to have spirited the documents away.似乎有人把文件偷偷地弄走了。
I was sure I left my umbrella in the office,but when I returned to get it.it had been spirited away.我确信我把伞放在办公室里的,可当我回去取时,伞已经不翼而飞了。 tinh thần ra khỏi
Để lấy, đánh lén hoặc mang ai đó hoặc thứ gì đó đi một cách bí ẩn, bí mật (an ninh) hoặc kín đáo. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tinh thần" và "tắt." Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Ai đó vừa tinh thần loại bỏ nghi phạm ngay trước khi anh ta được đưa ra tòa. Bằng chứng về sự dính líu của chính trị gia (nhà) này trong vụ bê bối dường như vừa bị loại bỏ. Đứa trẻ lén lút tháo kẹo ra trong khi bất ai nhìn .. Xem thêm: tắt, linh linh cữu ai đó hoặc điều gì đó đi (đến một nơi nào đó)
để vội vàng một ai đó hoặc một thứ gì đó đi, có lẽ là bất được chú ý, đến một nơi khác . Dì Jane phấn khích bọn trẻ đi ngủ lúc 8 giờ rưỡi. Cô linh hết thịt bò nướng còn sót lại .. Xem thêm: off, linh. Xem thêm:
An spirit off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spirit off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spirit off