start up with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. bắt đầu với (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để bắt đầu vận hành, hoạt động hoặc chạy và làm ra (tạo) ra một số âm thanh do đó. Máy tính khởi động với tiếng quạt kêu to. Chiếc ô tô cũ khởi động với tiếng nổ tung tóe và một đám khói đen từ ống xả của nó. Sử dụng một số nông cụ để làm cho một cái gì đó bắt đầu hoạt động, hoạt động hoặc đang chạy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "up" và "with." Ngày nay ô tô khởi động bằng chìa khóa, nhưng ngày trước chúng khó chạy hơn nhiều. Bạn sẽ cần khởi động máy tính bằng một mật (an ninh) khẩu đặc biệt. Để hình thành hoặc thiết lập một doanh nghiệp, xí nghiệp, nỗ lực, v.v. với một số nguồn lực cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "up" và "with." Cha mẹ tui đã sở có doanh nghề này gần 50 năm, bắt đầu từ số trước họ tặng để làm quà cho đám cưới của họ. Tôi đang bắt đầu kinh doanh với số trước này4. Để làm chuyện cùng với ai đó để thành lập hoặc thành lập một doanh nghiệp, xí nghiệp, nỗ lực, v.v. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lên" và "với". Tôi đang bắt đầu một công chuyện kinh doanh mới với một số cùng nghiệp cũ của tôi. Bạn có muốn giúp tui bắt đầu một nền tảng truyền thông xã hội mới không? Tôi thực sự nghĩ rằng nó có thể biến thành một cái gì đó đặc biệt .. Xem thêm: start, up alpha up article with article
để sử dụng thứ gì đó trong quá trình bắt đầu một thứ khác. Bạn có phải khởi động chiếc xe cũ này với một tay quay? Bạn có khởi động chiếc xe này bằng tay anchorage không? Xem thêm: start, up alpha up with addition or article
to alpha by application addition or something. Chúng tui sẽ bắt đầu với hai nhân viên và bổ articulate thêm khi chúng tui phát triển. Chúng tui bắt đầu với một máy tính trước cũ, và bây giờ chúng tui có sáu .. Xem thêm: start, up. Xem thêm:
An start up with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with start up with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ start up with