step over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. bước qua
1. Để bước qua đầu ai đó hoặc vật gì đó mà bất giẫm lên họ. Mọi người chỉ đi qua người đàn ông vừa gục trên vỉa hè thay vì dừng lại để xem anh ta có ổn không. Tôi rón rén bước qua những mảnh kính vỡ trên sàn. Để thực hiện một hoặc nhiều bước để tiếp cận một số người, sự vật hoặc vị trí ở gần. Khi tên của bạn được gọi, vui lòng bước qua để nhận các bài kiểm tra vừa sửa của bạn. Cô bước tới cửa sổ để xem những gì đang xảy ra bên ngoài. Hãy bước qua đây và cho tui xem những gì trong tay bạn.3. Đặt chân của một người qua một số rào cản hoặc ngưỡng vật lý để vượt qua nó. Vị thám hi sinh bước qua băng cảnh sát để điều tra hiện trường vụ án. Cô vừa bị chỉ trích vì vừa vượt qua giới hạn để trở lại làm chuyện trước khi cuộc đình công kết thúc. Vượt qua một số ngưỡng quy định những gì được coi là phù hợp hoặc chấp nhận được (hoặc không). Cô vừa bị chỉ trích vì vừa vượt qua giới hạn để trở lại làm chuyện trước khi cuộc đình công kết thúc. Tôi biết bạn bất đồng ý với phương pháp của giáo viên, nhưng bạn vừa thực sự bước qua ranh giới bằng cách xúc phạm anh ta như vậy .. Xem thêm: bước qua, bước bước qua (đến)
một nơi nào đó để chuyển đến một đặt một vài bước đi. Vui lòng bước qua đây và tui sẽ cho bạn xem một số hàng hóa khác. Nếu bạn bước tới tủ trưng bày, tui sẽ cho bạn xem một số bông tai .. Xem thêm: bước qua, bước bước qua ai đó hoặc vật gì đó
để đi bộ để tránh dẫm lên người hoặc vật gì đó. Tôi bước qua Tom, người đang ngủ trưa trên sàn. Hãy bước qua những thứ trên sàn nhà. Chúng tui đang làm vệ sinh mùa xuân .. Xem thêm: qua, bước. Xem thêm:
An step over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step over