stick to (one's) last Thành ngữ, tục ngữ
a blast
a great time, a lot of fun The students were having a blast until the teacher walked in.
at last
finally, after a long time I was waiting all morning for her call but at last it came.
blast
(See a blast)
blast you
scold you, yell at you Ms. Zank blasted me for using her computer. She was angry.
blasted
dad-blamed, darn, doggone Where's the blasted hammer? It's never here when I need it!
breathe one's last
to die The man finally breathed his last after a long illness.
dead last
the last runner or competitor It doesn't matter if you come in dead last. Just finish the race.
famous last words
a prediction that is false - the opposite happens, twist of fate """We don't need a spare tire. We never have flat tires on this car."" ""Sure. Famous last words!"""
full blast
as loud as possible, pull out all the stops When we got home, the kids had the stereo on full blast.
ghetto blaster
portable radio, boom box Loud rock music came from a ghetto blaster on the steps. bám sát (của) cuối cùng
để làm những gì mà một người vừa quen thuộc, có kinh nghiệm hoặc có kỹ năng, thay vì thử một thứ gì đó khác biệt và có nguy cơ thất bại. Trích từ câu tục ngữ "người cắt cổ nên bám lấy người cuối cùng của mình." Sau những nỗ lực bất thành công trong chuyện viết sách và dẫn chương trình truyền hình, nhiều người nghĩ rằng DJ già nên chỉ tiếp tục hành động cuối cùng của mình .. Xem thêm: cuối cùng, hãy gắn bó với một người cuối cùng
Giữ cho những gì bạn biết và bất nên làm bất can thiệp ra khỏi tỉnh của bạn, như trong Hãy để tui xử lý chuyện phòng thủ trong bộ đồ này; bạn bám sát lần cuối cùng của mình và theo dõi nhiều nhân chứng hơn. Câu ngạn ngữ này xuất phát từ một câu chuyện cổ về một người thợ đóng giày chỉ trích tác phẩm của một họa sĩ người Hy Lạp tên là Apelles, nói rằng chiếc giày trong bức tranh bất được khắc họa chính xác. Sau khi họa sĩ sửa lại, người thợ đóng giày vừa chỉ ra một lỗi ở chân, sau đó người thợ giày nói: "Người thợ đóng giày, đừng đi quá chân cuối cùng của bạn." Qua nhiều thế kỷ, câu chuyện được lặp đi lặp lại, và cách diễn đạt này đôi khi vẫn được coicoi nhưcâu chuyện cổ tích. . Xem thêm: cuối cùng, hãy gắn bó với cái cuối cùng của bạn
ANH, CŨ-THỜI TRANG Nếu bạn nói rằng ai đó nên gắn bó với điều cuối cùng của họ, bạn có nghĩa là họ nên tiếp tục làm những gì họ vừa có kinh nghiệm và bất cố gắng làm mới nhiều thứ. Nhìn lại, lẽ ra tui nên bám lấy công chuyện cuối cùng của mình và tiếp tục kiếm một công chuyện nghiên cứu ở một trong những studio. Lưu ý: Đôi khi, tất cả người sử dụng toàn bộ cụm từ để cho người thợ cắt câu cuối cùng hoặc thay đổi một phần của cụm từ để phù hợp với một tình huống cụ thể. Bạn thấy trước mắt bạn là một kẻ xấu hổ, người sẽ gắn bó với cuộc sống cuối cùng của mình kể từ bây giờ. Tôi sợ rằng họ sẽ nghĩ, `` Tại sao người thợ nấu rượu lại bất thể tiếp tục cuộc sống cuối cùng của mình? '' Lưu ý: Dụng cụ làm giày là công cụ đóng giày và vật cuối cùng là vật có hình dạng bàn chân được dùng làm mẫu để làm cho đôi giày có hình dạng và kích thước phù hợp. . Xem thêm: cuối cùng, gắn bó bám sát cuối cùng
giới hạn hoạt động của bạn trong phạm vi mà bạn có kiến thức hoặc kỹ năng cá nhân. Câu thành ngữ bắt nguồn từ câu tục ngữ 'Kẻ lừa đảo nên bám lấy người cuối cùng', câu cuối cùng làm người mẫu của thợ đóng giày để định hình hoặc sửa chữa một chiếc giày .. Xem thêm: last, stick. Xem thêm:
An stick to (one's) last idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stick to (one's) last, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stick to (one's) last