stick to the ribs Thành ngữ, tục ngữ
stick to the ribs
stick to the ribs
Be substantial or filling, as in It may not be health food but steak really sticks to the ribs. This idiom was first recorded in 1603.dính vào xương sườn/(của một người)
Thức ăn, để thịnh soạn và bền vững. Tôi phát ngán vì bất ăn gì ngoài trái cây và rau quả - hãy cho tui thứ gì đó sẽ dính vào xương sườn. Hãy ăn một bát tương ớt nổi tiếng của tôi, nó sẽ dính vào sườn của bạn trong thời (gian) tiết lạnh giá này.. Xem thêm: sườn, dínhdính vào sườn
Đầy đủ hoặc làm đầy, như trong Nó có thể bất phải là thực phẩm tốt cho sức khỏe nhưng bít tết thực sự dính vào xương sườn. Thành ngữ này lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1603. . Xem thêm: sườn, thanhdính sườn
Cho no và thỏa mãn. Mô tả về chuyện thưởng thức đồ ăn của một người có từ ít nhất là năm 1603: “Ai đó . . . một thời (gian) gian sau cô ấy vừa coi những Kindnes như vậy như những chiếc gậy vào xương sườn của cô ấy” (Wilson, The Bachelor’s Banquet). Nó cũng xuất hiện trong bộ sưu tập tục ngữ năm 1670 của John Ray.. Xem thêm: xương sườn, cây gậy. Xem thêm:
An stick to the ribs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stick to the ribs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stick to the ribs