stick to your last Thành ngữ, tục ngữ
a blast
a great time, a lot of fun The students were having a blast until the teacher walked in.
at last
finally, after a long time I was waiting all morning for her call but at last it came.
blast
(See a blast)
blast you
scold you, yell at you Ms. Zank blasted me for using her computer. She was angry.
blasted
dad-blamed, darn, doggone Where's the blasted hammer? It's never here when I need it!
breathe one's last
to die The man finally breathed his last after a long illness.
dead last
the last runner or competitor It doesn't matter if you come in dead last. Just finish the race.
famous last words
a prediction that is false - the opposite happens, twist of fate """We don't need a spare tire. We never have flat tires on this car."" ""Sure. Famous last words!"""
full blast
as loud as possible, pull out all the stops When we got home, the kids had the stereo on full blast.
ghetto blaster
portable radio, boom box Loud rock music came from a ghetto blaster on the steps. bám sát (của) cuối cùng
để làm những gì mà một người vừa quen thuộc, có kinh nghiệm hoặc có kỹ năng, thay vì thử một thứ gì đó khác biệt và có nguy cơ thất bại. Trích từ câu tục ngữ "người cắt cổ nên bám lấy người cuối cùng của mình." Sau những nỗ lực thất bại trong chuyện viết sách và dẫn chương trình truyền hình, nhiều người nghĩ rằng DJ già nên chỉ tiếp tục hành động cuối cùng của mình .. Xem thêm: cuối cùng, hãy gắn bó với cái cuối cùng của bạn
ANH, CŨ-THỜI TRANG Nếu bạn nói rằng ai đó nên gắn bó với điều cuối cùng của họ, bạn có nghĩa là họ nên tiếp tục làm những gì họ vừa có kinh nghiệm và bất cố gắng làm những điều mới. Nhìn lại, lẽ ra tui nên bám lấy công chuyện cuối cùng của mình và tiếp tục kiếm một công chuyện nghiên cứu ở một trong những studio. Lưu ý: Đôi khi, tất cả người sử dụng toàn bộ cụm từ để cho người thợ cắt câu cuối cùng hoặc thay đổi một phần của cụm từ để phù hợp với một tình huống cụ thể. Bạn thấy trước mắt bạn là một kẻ xấu hổ, người sẽ gắn bó với cuộc sống cuối cùng của mình kể từ bây giờ. Tôi sợ rằng họ sẽ nghĩ, `` Tại sao người thợ nấu rượu lại bất thể tiếp tục cuộc sống cuối cùng của mình? '' Lưu ý: Dụng cụ làm giày là công cụ đóng giày và vật cuối cùng là vật có hình dạng bàn chân được dùng làm mẫu để làm cho đôi giày có hình dạng và kích thước phù hợp. . Xem thêm: cuối cùng, gắn bó bám sát cuối cùng
giới hạn các hoạt động của bạn trong phạm vi mà bạn có kiến thức hoặc kỹ năng cá nhân. Câu thành ngữ bắt nguồn từ câu tục ngữ 'Kẻ ăn miếng trả miếng', câu cuối cùng làm người mẫu của thợ đóng giày để định hình hoặc sửa chữa một chiếc giày .. Xem thêm: last, stick. Xem thêm:
An stick to your last idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stick to your last, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stick to your last