straw in the wind Thành ngữ, tục ngữ
straw in the wind
a small sign of what may happen When the company began to try and cut back on expenses it was a straw in the wind as to what would happen in the future.
straw in the wind|straw|wind
n. phr. A small sign of what may happen. The doctor's worried face was a straw in the wind. The quickly-called meeting of the President and his cabinet was a straw in the wind. rơm trong gió
Một sự kiện hoặc hành động nhỏ đoán trước hoặc báo trước một sự kiện trong tương lai. Nhận xét tiêu cực của anh ta về hôn nhân là một ngọn cỏ trong gió gợi ý rằng anh ta đang tiến tới chuyện ly hôn. Bill vừa không được thăng chức và, nhìn lại, tui nghĩ cuộc tranh cãi rất công khai của anh ấy với ông chủ là rơm trước gió .. Xem thêm: rơm, gió rơm trong gió
ANH, HÀNH TRÌNH một sự kiện là rơm trước gió, nó là một dấu hiệu của cách thức mà một tình huống có thể phát triển. Có một số bằng chứng cho thấy nền kinh tế đang bắt đầu thoát khỏi suy thoái. Chiếc rơm mới nhất trong gió đang là sản phẩm bán chạy trong giới bán lẻ lớn của nước này. Đây là những cọng rơm bay trong gió, là điềm báo trước về những gì sắp xảy đến. Lưu ý: Đôi khi người ta thả các mẩu rơm để xem chúng chuyển động theo hướng nào khi rơi, để biết gió thổi theo hướng nào. . Xem thêm: rơm, gió rơm trong gió
một gợi ý nhỏ nhưng quan trọng về sự phát triển trong tương lai .. Xem thêm: rơm, gió rơm trong gió
(Anh Anh) một sự chuyện hoặc một thông tin bất quan trọng mà cho bạn biết những điều có thể xảy ra trong tương lai: Nhà báo luôn tìm rơm trước gió .. Xem thêm: rơm, gió. Xem thêm:
An straw in the wind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with straw in the wind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ straw in the wind