strike a bargain Thành ngữ, tục ngữ
strike a bargain
find a satisfactory deal or price After discussing the price of the carpet, we struck a bargain: $15.
strike a bargain|bargain|strike
v. phr. To arrive at a price satisfactory to both the buyer and the seller. After a great deal of haggling, they managed to strike a bargain. mặc cả
Để đạt được thành công một thỏa thuận hoặc thỏa thuận, đặc biệt là về một mức giá chấp nhận được hoặc đổi lấy một thứ gì đó. Tổng thống vừa đạt được một thỏa thuận với các nhà vận động hành lang công nghiệp, hứa hẹn sẽ giảm thuế để đổi lấy chuyện làm trở lại đất nước. Tôi sẽ phải trả một khoản trước lớn để sửa chiếc xe, nhưng tui đã mặc cả với thợ của mình để giảm giá vì tui đã là một khách hàng thân thiết từ rất lâu rồi .. Xem thêm: mặc cả, đình công thành công
và thực hiện một thỏa thuận để đạt được thỏa thuận về giá cả hoặc thương lượng (đối với một điều gì đó). Họ tranh cãi một lúc và cuối cùng vừa đạt được một món hời. Họ vừa không thể đạt được một món hời, vì vậy họ vừa kết thúc cuộc họp của mình .. Xem thêm: mặc cả, đình công đình công
Đạt được một thỏa thuận, như cuối cùng họ vừa đạt được một món hời sau nhiều tuần tranh cãi xem ai sẽ đạt được Gì. [Giữa những năm 1700]. Xem thêm: mặc cả, đình công đình công ˈbargain / ˈdeal (với ai đó)
đi đến thỏa thuận (với ai đó), đặc biệt là sau nhiều cuộc thảo luận hoặc tranh cãi: Họ vừa mặc cả với chủ nhà để trả ít hơn trả lại trước thuê sơn nhà .. Xem thêm: mặc cả, thỏa thuận, đình công. Xem thêm:
An strike a bargain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strike a bargain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strike a bargain