strike the right note Thành ngữ, tục ngữ
strike the right note
Idiom(s): strike the right note
Theme: CORRECTNESS
to achieve the desired effect; to do something suitable or pleasing. (A musical reference.)
• Meg struck the right note when she wore a dark suit to the interview.
• The politician's speech failed to strike the right note with the crowd.
ghi chú thích hợp
Hoàn toàn phù hợp với một tình huống hoặc trả cảnh cụ thể; để có được một cái gì đó chính xác đúng. Đoạn phim quảng cáo vừa đi đúng hướng với khán giả mục tiêu và là một trong những điểm được đánh giá cao nhất trong năm. Thật khó khi cố gắng ghi đúng lưu ý trong một cuộc phỏng vấn xin việc, khi bạn đang cố gắng bán mình trong khi vẫn giữ được mối quan hệ .. Xem thêm: ghi chú, đúng, đình công ghi chú đúng
Hình. để đạt được hiệu quả mong muốn; để làm điều gì đó phù hợp hoặc vừa ý. Meg vừa ghi đúng ý mình khi cô ấy mặc một bộ đồ tối màu đến buổi phỏng vấn. Bài tuyên bố của một chính trị gia (nhà) đã bất thể đi đúng nốt với đám đông .. Xem thêm: note, right, bang hit the appropriate agenda
Nói hoặc làm những gì đặc biệt thích hợp, như trong Cô ấy vừa đánh đúng nốt khi cô ấy khen bố mẹ mới sinh con của họ. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện chơi đúng nốt trên một nhạc cụ. . Xem thêm: ghi chú, đúng, tấn công đánh / đánh đúng / sai hit aloof the appropriate agenda trong bài tuyên bố bầu cử cuối cùng của mình .. Xem thêm: hit, note, right, strike, Sai. Xem thêm:
An strike the right note idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strike the right note, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strike the right note