stroke of luck Thành ngữ, tục ngữ
stroke of luck
Idiom(s): stroke of luck
Theme: LUCK
a bit of luck; a lucky happening.
• I had a stroke of luck and found Tom at home when I called. He's not usually there.
• Unless I have a stroke of luck, I'm not going to finish this report by tomorrow.
may rủi
Một điều may mắn bất ngờ xảy ra. Gặp được người nổi tiếng yêu thích của tui ở sân bay chắc chắn là một điều may mắn sẽ bất xảy ra nếu tui đến muộn hơn năm phút. Tôi vừa làm chuyện rất chăm chỉ với kịch bản, nhưng chuyện đưa nó cho nhà sản xuất trong thang máy chỉ là một may mắn .. Xem thêm: lucky, of ,roke a achievement of luck
Hình. Một chút may mắn; một điều may mắn xảy ra. Tôi vừa gặp may và tìm thấy Tom ở nhà khi tui gọi điện. Anh ấy bất thường ở đó. Trừ khi gặp may, còn bất thì ngày mai tui sẽ bất hoàn thành bài báo cáo này .. Xem thêm: lucky, of, achievement achievement of luck (hay chúc may mắn)
một điều may mắn bất xảy ra vừa được đoán trước hoặc đoán trước .. Xem thêm: may mắn, của, đột quỵ. Xem thêm:
An stroke of luck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stroke of luck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stroke of luck