struggle to the death Thành ngữ, tục ngữ
struggle to the death
Idiom(s): struggle to the death
Theme: CHALLENGE
a bitter struggle to the end or to death.
• The wolf and the elk fought in a struggle to the death.
• I had a terrible time getting my car started. It was a struggle to the death, but it finally started.
đấu tranh cho đến chết
1. danh từ Một cuộc xung đột gay gắt, gay go kết thúc bằng cái chết của một trong những người tham gia. Trận chiến giữa sư hi sinh và trâu nước này thực sự là một cuộc đấu tranh sinh hi sinh — chiến thắng của con này đảm bảo sự diệt quên của con kia. Cuộc thi ngầm có sự tham gia (nhà) của các võ sĩ giàu kinh nghiệm từ khắp nơi trên thế giới tham gia (nhà) vào các cuộc đấu tranh cho đến chết. danh từ Một thử thách cực kỳ khó khăn hoặc nghiêm trọng. Được sử dụng theo phương pháp hypebol. Đó là một cuộc đấu tranh cho đến chết để cái máy cắt cỏ cũ đó hoạt động trở lại, nhưng nhờ Chúa tui đã làm được! Chúng tui biết sẽ rất khó khăn trong chuyện đàm phán hợp cùng với công ty của họ. động từ Tham gia (nhà) vào một cuộc xung đột gay gắt, gay go dẫn đến cái chết của một trong những người tham gia. Tôi biết nó bị bệnh, nhưng một trong những điều tui thích nhất ở phim tài liệu về trời nhiên là xem những kẻ săn mồi và con mồi của chúng vật lộn với cái chết. Tên trùm tội phạm buộc hai thuộc hạ vật lộn đến chết, người chiến thắng sẽ bất bị trừng phạt thêm .. Xem thêm: cái chết, cuộc đấu tranh đấu tranh đến cái chết
1. Lít một cuộc đấu tranh cay đắng kết thúc bằng cái chết. Con sói và nai sừng tấm vừa chiến đấu trong một cuộc đấu tranh cho đến chết.
2. Hình. Một vấn đề nghiêm trọng với ai đó hoặc một cái gì đó; một thử thách khó khăn. Tôi vừa có một khoảng thời (gian) gian khủng khiếp khi khởi động xe của mình. Đó là một cuộc đấu tranh cho đến chết, nhưng nó cuối cùng vừa bắt đầu .. Xem thêm: chết chóc, đấu tranh. Xem thêm:
An struggle to the death idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with struggle to the death, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ struggle to the death