strike while the iron is hot Thành ngữ, tục ngữ
strike while the iron is hot
do it before it is too late, now is the time to act In business, timing is important. You strike while the iron is hot. tấn công khi bàn là đang nóng
Để hết dụng thời cơ hoặc điều kiện thuận lợi khi có thời cơ. Điều này nghe có vẻ như một thỏa thuận khá tuyệt cú vời mà họ đang cung cấp. Nếu tui là bạn, tui sẽ tấn công trong khi bàn là đang nóng. Tôi vừa cân nhắc quá lâu trước khi chấp nhận lời mời làm việc, và bây giờ họ vừa đưa nó cho người khác. Lẽ ra tui phải đánh khi bàn là còn nóng. Khi bạn có thời cơ để làm điều gì đó, hãy thực hiện nó trước khi đánh mất thời cơ của mình. Đây là thời (gian) điểm tốt nhất trong mười năm qua để mua nhà. Strike trong khi sắt nóng. Hãy hỏi Lisa một chuyện ngay bây giờ, trong khi cô ấy đang có tâm trạng tốt. Đánh trong khi bàn là đang nóng .. Xem thêm: đánh trong khi bàn là đang nóng. bàn là nóng và xin ít tiền. Câu ngạn ngữ này đen tối chỉ đến lò rèn của người thợ rèn. [Cuối những năm 1300] Cũng có thể xem làm cỏ khô trong khi mặt trời chiếu sáng. . Xem thêm: đang nóng, bàn là, tấn công, trong khi tấn công khi bàn là đang nóng
Nếu bạn đánh khi bàn là đang nóng, bạn hành động nhanh chóng, trong khi có thời cơ thành công cao nhất ở một chuyện gì đó. Đây là tuần để bắt đầu các kế hoạch. Đã đến lúc phải đánh khi bàn là còn nóng. Để có được sự công nhận, bạn phải đánh khi bàn là còn nóng. Lưu ý: Một người thợ rèn chỉ có thể uốn cong hoặc làm chuyện sắt khi trời nóng. . Xem thêm: nóng, ủi, tấn công, trong khi tấn công khi bàn là đang nóng
hãy hết dụng thời cơ ngay lập tức. Sắt chỉ có thể được rèn thành hình tại lò rèn khi còn nóng .. Xem thêm: nóng, sắt, tấn công, trong khi ˌstrike trong khi ˌiron là ˈhot
(nói) hãy làm điều gì đó ngay lập tức bởi vì bây giờ là thời (gian) điểm đặc biệt tốt để làm điều đó: Anh ấy có vẻ đang có tâm trạng tốt. Tại sao bạn bất đánh khi bàn là đang nóng và hỏi anh ta ngay bây giờ? . Xem thêm: nóng, ủi, đình công, trong khi ra công khi bàn là đang nóng, để
tranh thủ trả cảnh thuận lợi. Phép ẩn dụ này từ lò rèn của thợ rèn có từ thời (gian) cổ lớn và xuất hiện trong các tác phẩm của Chaucer, John Lyly, và nhiều nhà văn người Anh thời (gian) kỳ đầu. Oliver Wendell Holmes vừa xoay chuyển vấn đề một chút (Bài học ghép vần, 1846) với vần điệu thông báo của ông: “Và với những quan niệm mới — hãy để tui thay đổi quy tắc — Đừng đập bàn là cho đến khi nó hơi nguội”. Xem thêm từ cùng nghĩa làm cỏ khô trong khi mặt trời chiếu sáng .. Xem thêm: sắt, đình công, trong khi. Xem thêm:
An strike while the iron is hot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strike while the iron is hot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strike while the iron is hot