supply and demand Thành ngữ, tục ngữ
supply and demand
Idiom(s): supply and demand
Theme: COMMERCE
the availability of things or people as compared to the need to utilize the things or people; the availability of goods compared to the number of willing customers for the goods. (Fixed order.)
• Sometimes you can find what you want by shopping around and other times almost no store carries the items you are looking for. It depends entirely on supply and demand.
• Sometimes customers ask for things we do not carry in stock and other times we have things in abundance that no one wants to buy. Whether or not we can make money off of a product depends entirely on supply and demand.
cung và cầu
Số lượng thứ có sẵn để mua so với số lượng người cần hoặc muốn mua thứ đó. Công ty vừa gặp khó khăn trong chuyện tìm ra cung và cầu đối với sản phẩm đầu tiên của họ, sản phẩm không cùng phổ biến nhưng lại rất khó tìm thấy trong các cửa hàng .. Xem thêm: và, nhu cầu, cung cung cấp thứ gì đó (cho ai đó hoặc cái gì đó) (từ một cái gì đó)
để cung cấp cho ai đó hoặc một cái gì đó với một cái gì đó từ một số nguồn. Tôi vừa cung cấp kem cho nhà hàng mới từ một nguồn rất đắt tiền. Chúng tui cung cấp các loại hạt từ một chiếc xe đẩy. Frank bất cung cấp gì cho họ cả. cung và cầu
sự sẵn có của đồ vật hoặc con người so với nhu cầu sử dụng đồ vật hoặc con người; sự sẵn có của hàng hoá so với số lượng khách hàng sẵn lòng đối với hàng hoá. Đôi khi bạn có thể tìm thấy những gì bạn muốn bằng cách mua sắm xung quanh và những lúc khác hầu như bất có cửa hàng nào mang những món đồ bạn đang tìm kiếm. Nó phụ thuộc trả toàn vào cung và cầu. (Đề cập đến một nguyên tắc của kinh tế học thị trường.) Đôi khi khách hàng yêu cầu những thứ mà chúng ta bất mang theo trong kho và những lúc khác, chúng ta có những thứ thừa thãi mà bất ai muốn mua. Việc chúng ta có thể kiếm trước từ một sản phẩm hay bất phụ thuộc trả toàn vào cung và cầu. Xem thêm: và, cầu, cung. Xem thêm:
An supply and demand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with supply and demand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ supply and demand