swallow one's pride Thành ngữ, tục ngữ
swallow one's pride
Idiom(s): swallow one's pride
Theme: HUMILITY
to forget one's pride and accept something humiliating.
• I had to swallow my pride and admit that I was wrong.
• When you're a student, you find yourself swallowing your pride quite often.
swallow one's pride|pride|swallow
v. phr. To bring your pride under control; humble yourself. After Bill lost the race, he swallowed his pride and shook hands with the winner.
Compare: EAT ONE'S WORDS nuốt chửng (của) niềm tự hào
Bỏ qua cái tui của mình để làm điều gì đó mà người ta thấy nhục nhã hoặc thấp hơn tiêu chuẩn của một người. Tôi bất có bất kỳ lời mời làm chuyện nào khác, vì vậy tui đoán tui chỉ phải nuốt niềm tự hào của mình và chấp nhận vị trí đầu vào này. Bạn nên phải nuốt niềm kiêu hãnh của mình vào trong và xin lỗi .. Xem thêm: tự kiêu, hãy nuốt nuốt lòng kiêu hãnh của mình
Khiêm tốn chính mình, như trong Cô quyết nuốt lòng tự trọng và xin lỗi. Thành ngữ này sử dụng nuốt có nghĩa là "không diễn đạt", một cách sử dụng có từ đầu những năm 1600. . Xem thêm: tự kiêu, nuốt tự kiêu, để
hạ mình khi trả cảnh đòi hỏi. Động từ nuốt vừa được sử dụng với ý nghĩa chỉ sự khó chịu kể từ khoảng năm 1600. Vị trí ban đầu là nuốt nước bọt của một người, biểu thị chuyện kìm nén sự tức giận hoặc một số cảm xúc mạnh khác. Trong Kinh thánh có câu: "Bao lâu thì ngươi bất rời xa ta, cũng như bất để ta yên cho đến khi ta nuốt hết nước bọt của mình?" (Gióp 7:19) .. Xem thêm: nuốt. Xem thêm:
An swallow one's pride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swallow one's pride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swallow one's pride