swamp with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. đầm lầy (ai đó hoặc cái gì đó) với (cái gì đó)
1. Để che ai đó hoặc vật gì đó với một lượng lớn thứ gì đó, đặc biệt là nước. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Lượng mưa lớn làm ngập các lối đi với nước, khiến ngọn núi trả toàn bất thể tiếp cận được. Ngôi làng nhỏ bị ngập bùn do sạt lở đất. Đổ đầy nước vào thuyền hoặc tàu, đặc biệt là đến mức bị chìm. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Một cơn sóng lớn dâng lên và cuốn con thuyền với làn nước lạnh như băng. Tàu của chúng tui bị ngập nước nên chúng tui phải bơi vào bờ nếu muốn sống sót. Để bao quanh ai đó hoặc thứ gì đó bằng thứ gì đó quá mạnh hoặc lan tỏa, đặc biệt là mùi. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Công chuyện nấu nướng của anh làm căn nhà ngập tràn mùi hành và tỏi. Tôi bước vào cửa và ngay lập tức ngập trong mùi hôi thối của thuốc lá, rượu bia và những người đàn ông chưa tắm rửa. Để gánh nặng hoặc áp đảo ai đó hoặc một cái gì đó với một số lượng lớn của một cái gì đó. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Những khách hàng giận dữ bắt đầu sàm sỡ bộ phận dịch vụ khách hàng với những lời phàn nàn và đe dọa. Sau khi nam diễn viên nổi tiếng đề cập đến công ty của chúng tui trong một trong những bài đăng trên mạng xã hội của anh ấy, chúng tui trở nên ngập tràn các đơn đặt hàng từ khắp nơi trên đất nước. Tôi rất muốn đến xem trận đấu của bạn vào ngày mai, con trai, nhưng tui đang trả toàn ngập đầu với công chuyện .. Xem thêm: swamp swamp ai đó hoặc thứ gì đó bằng thứ gì đó
để che phủ hoặc dồn ai đó hoặc thứ gì đó với thứ gì đó. Nước sông cuốn trôi tài sản của chúng tôi. Nhiều đơn đặt hàng cho sản phẩm của họ vừa làm cho doanh nghề nhỏ có quá nhiều chuyện phải làm .. Xem thêm: đầm lầy. Xem thêm:
An swamp with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swamp with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swamp with