take effect Thành ngữ, tục ngữ
take effect
become legally right or operative The new laws related to alcohol took effect early last month.
take effect|effect|take
v. phr. 1. To have an unexpected or intended result; cause a change. It was nearly an hour before the sleeping pill took effect. 2. To become lawfully right, or operative. The new tax law will not take effect until January. có hiệu lực
Để bắt đầu hoạt động hoặc trở nên hiệu quả. Bao lâu cho đến khi những viên thuốc này có hiệu lực? Lưng tui đang giết chết tôi! Luật này có hiệu lực vào tuần tới .. Xem thêm: có hiệu lực, hãy uống thuốc trả hảo
1 có kết quả như mong đợi: Sẽ mất một thời (gian) gian trước khi thuốc giảm đau có hiệu lực.
2 ( chính thức) bắt đầu có hiệu lực: Chương trình khuyến mãi của bạn có hiệu lực từ cuối tháng .. Xem thêm: có hiệu lực, có hiệu lực có hiệu lực
1. Để trở thành hoạt động, theo luật hoặc quy định: Lệnh giới nghiêm có hiệu lực vào lúc nửa đêm.
2. Để làm ra (tạo) ra phản ứng mong muốn: Thuốc kháng sinh cuối cùng vừa bắt đầu có tác dụng .. Xem thêm: tác dụng, lấy. Xem thêm:
An take effect idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take effect, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take effect