take care of Thành ngữ, tục ngữ
number one (look after/take care of number one)
oneself His atitude is to always look after number one without thinking about anybody else.
take care of
look after or give attention to someone or something You should take care of your health or you will get sick.
take care of business
do what needs to be done, do my job """You scored a beautiful goal!"" ""Just taking care of business."""
take care of|care|take|take care
v. phr. 1. To attend to; supply the needs of. She stayed home to take care of the baby.
Synonym: KEEP AN EYE ON2, LOOK AFTER.
Compare: IN CHARGE2. 2. informal To deal with; do what is needed with. I will take care of that letter. The coach told Jim to take care of the opposing player.
Compare: SEE TO. chăm nom (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để chăm nom, đảm nhận trách nhiệm hoặc chăm nom ai đó hoặc điều gì đó. Mẹ tui bắt đầu đi làm vào cuối tuần, vì vậy tui phải ở nhà và chăm nom các anh chị em của tôi. Tôi vừa yêu cầu Dave chăm nom các tài khoản Jefferson trong khi tui đi. Bạn sẽ trông coi chỗ đậu xe trong khi tui vào và lấy vé của chúng tui chứ? 2. delicacy Để giết ai đó hoặc vứt bỏ thứ gì đó. Ông trùm đám đông bảo tay sai của ông ta chăm nom nhân chứng nên ông ta bất thể làm chứng. Anh ấy nên phải chăm nom các tài liệu bí mật (an ninh) để bất bị bắt mang theo chúng đang sở có .. Xem thêm: care, of, booty affliction of addition or article
để giám sát và bảo vệ ai đó hay gì đó; quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó. Xin hãy chăm nom con tui khi tui đi vắng. Tôi sẽ lo tất cả tất cả thứ cho bạn .. Xem thêm: care, of, booty affliction of addition
1. để boa ai đó. Tôi vừa chăm nom người gác cửa khi chúng tui rời đi. Bạn có nhớ chăm nom người phục vụ không?
2. Euph. giết hoặc vứt bỏ ai đó. Max cho biết anh sẽ chăm nom Lefty một lần và mãi mãi. Vua tội phạm ra lệnh cho Max chăm nom một thám hi sinh tư nào đó .. Xem thêm: care, of, booty affliction of article
to accord with something; để xử lý hoặc quản lý một vấn đề hoặc chi tiết. Bạn vui lòng quan tâm đến vấn đề nhỏ này? Đây là một điều dễ dàng để chăm nom. Tôi sẽ sửa nó ngay lập tức .. Xem thêm: care, of, booty affliction of
1. Tham gia, nhận trách nhiệm, như trong Đi xem phim, tui sẽ lo chuyện đậu xe, hoặc Họ vừa thuê người trông trẻ trong một tuần. [Cuối những năm 1500]
2. Đánh đập hoặc giết một ai đó, như trong Nếu anh ta bất trả tiền, họ đe dọa sẽ chăm nom anh ta và gia (nhà) đình anh ta. [Tiếng lóng; c. Năm 1930]. Xem thêm: care, of, booty affliction of
1 accord with (something). 2 đưa (một người) ra khỏi hành động bằng cách giết họ, bắt cóc họ, v.v.; vứt bỏ .. Xem thêm: care, of, booty booty ˈcare of yourself / somebody / article
1 đảm bảo rằng bạn / ai đó được an toàn, tốt, khỏe mạnh, v.v.; chăm nom bản thân / ai đó: Tôi bất cần bạn giúp! Tôi có thể chăm nom bản thân khá tốt, cảm ơn bạn! ♢ Đừng e sợ về lũ trẻ khi bạn vắng nhà. They’ll be affliction of good. ‘Take affliction ’thường được sử dụng một mình khi nói lời‘ tạm biệt ’với ai đó Bye! Hãy cẩn thận!
2 có trách nhiệm với ai đó / điều gì đó; accord with somebody / something: Bạn có thể lo chuyện mua sắm nếu tui nấu ăn không? ♢ Bạn bất nên phải thanh toán hóa đơn. Tất cả đều được chăm nom (= nó vừa được thực hiện) .. Xem thêm: care, of, somebody, something, booty affliction of
Chịu trách nhiệm bảo trì, hỗ trợ hoặc điều trị .. Xem thêm: care, of, take. Xem thêm:
An take care of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take care of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take care of